[go: nahoru, domu]

Bước tới nội dung

nhãi nhép

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲaʔaj˧˥ ɲɛp˧˥ɲaːj˧˩˨ ɲɛ̰p˩˧ɲaːj˨˩˦ ɲɛp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲa̰ːj˩˧ ɲɛp˩˩ɲaːj˧˩ ɲɛp˩˩ɲa̰ːj˨˨ ɲɛ̰p˩˧

Danh từ

[sửa]

nhãi nhép

  1. (khẩu ngữ) Người tầm thường, nhỏ nhoi, đáng khinh (nói khái quát)
    đồ nhãi nhép!
  2. Như nhãi (nhưng nghĩa nhấn mạnh hơn)
    Nhãi nhép mà đã phì phèo thuốc lá.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]