bêu xấu
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓew˧˧ səw˧˥ | ɓew˧˥ sə̰w˩˧ | ɓew˧˧ səw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓew˧˥ səw˩˩ | ɓew˧˥˧ sə̰w˩˧ |
Động từ
[sửa]bêu xấu
- Làm cho người thân phải xấu hổ hay mang tiếng vì hành vi xấu xa, tội lỗi của mình.
- Tên phản quốc đã bêu xấu cha mẹ nó.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "bêu xấu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)