gian
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaːn˧˧ | jaːŋ˧˥ | jaːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaːn˧˥ | ɟaːn˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “gian”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]gian
- Từng đơn vị căn nhà nhỏ.
- Một gian nhà.
- Án gian.
- Phần trong nhà ngăn cách bởi hai vì, hoặc hai bức phên, tường.
- Nhà ba gian hai chái.
- Giữa, khoảng giữa.
- Trung gian
- Trong một phạm vi nhất định.
- Dân gian.
- Dương gian.
- Không gian.
- Nhân gian.
- Thế gian.
- Trần gian.
Danh từ
[sửa]gian
Tính từ
[sửa]gian
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "gian", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)