[go: nahoru, domu]

Bước tới nội dung

kiếng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kiəŋ˧˥kiə̰ŋ˩˧kiəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kiəŋ˩˩kiə̰ŋ˩˧

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

kiếng

  1. (Nam Bộ) Kính.
    Đeo kiếng.
  2. (Nam Bộ) Gương.
    Kiếng soi mặt.

Tham khảo

[sửa]
  • Kiếng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam

Tiếng Mường

[sửa]

Danh từ

[sửa]

kiếng

  1. kiểng (nhạc khí).

Tham khảo

[sửa]
  • Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội