[go: nahoru, domu]

Bước tới nội dung

loài

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lwa̤ːj˨˩lwaːj˧˧lwaːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lwaːj˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

loài

  1. (Id.) . Loại, thứ.
    Người ba đấng, của ba loài (tục ngữ).
  2. Đơn vị phân loại sinh học, chỉ những nhóm thuộc cùng một giống.
    Loài động vật có vú.
  3. (Kng.) . Loại người có cùng một bản chất xấu xa như nhau.
    Cùng loài đầu trộm đuôi cướp như nhau.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]