[go: nahoru, domu]

Bước tới nội dung

rối

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zoj˧˥ʐo̰j˩˧ɹoj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹoj˩˩ɹo̰j˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

rối

  1. Múa rối, nói tắt.
    Biểu diễn rối.
  2. Con rối, nói tắt.
    Rối cũng có lắm loại.

Động từ

[sửa]

rối

  1. Vướng mắc vào nhau, khó tháo gỡ.
    Chỉ rối.
    Tóc rối.
  2. Bị xáo trộn nhiều, mất ổn định, không yên, không bình thường.
    Lòng rối như tơ vò .
    Mọi người đều rối lên cả.

Tham khảo

[sửa]