[go: nahoru, domu]

Bước tới nội dung

tùng quân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tṳŋ˨˩ kwən˧˧tuŋ˧˧ kwəŋ˧˥tuŋ˨˩ wəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tuŋ˧˧ kwən˧˥tuŋ˧˧ kwən˧˥˧

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

tùng quân

  1. Từ dùng trong văn học , chỉ người có thế lực che chở cho người khác.
    Nghìn tầm nhờ bóng tùng quân,.
    Tuyết sương che chở cho thân cát đằng (Truyện Kiều)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]