tùng quân
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tṳŋ˨˩ kwən˧˧ | tuŋ˧˧ kwəŋ˧˥ | tuŋ˨˩ wəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tuŋ˧˧ kwən˧˥ | tuŋ˧˧ kwən˧˥˧ |
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ
[sửa]tùng quân
- Từ dùng trong văn học cũ, chỉ người có thế lực che chở cho người khác.
- Nghìn tầm nhờ bóng tùng quân,.
- Tuyết sương che chở cho thân cát đằng (Truyện Kiều)
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "tùng quân", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)