[go: nahoru, domu]

Bước tới nội dung

tổng quát

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tə̰wŋ˧˩˧ kwaːt˧˥təwŋ˧˩˨ kwa̰ːk˩˧təwŋ˨˩˦ waːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
təwŋ˧˩ kwaːt˩˩tə̰ʔwŋ˧˩ kwa̰ːt˩˧

Tính từ

[sửa]

tổng quát

  1. Nhìn chung toàn bộ vấn đề.
    Đánh giá tổng quát tình hình kinh tế cả năm.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]