Nanteuil-en-Vallée
Giao diện
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Nanteuil-en-Vallée | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Nouvelle-Aquitaine |
Tỉnh | Charente |
Quận | Confolens |
Tổng | Ruffec |
Xã (thị) trưởng | Moïse Haumont (2008–2014) |
Thống kê | |
Độ cao | 82–218 m (269–715 ft) (bình quân 108 m (354 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]) |
Diện tích đất1 | 68,85 km2 (26,58 dặm vuông Anh) |
Nhân khẩu2 | 1.395 (1999) |
- Mật độ | 20/km2 (52/sq mi) |
INSEE/Mã bưu chính | 16242/ 16700 |
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông. | |
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần. |
Nanteuil-en-Vallée là một xã thuộc tỉnh Charente trong vùng Nouvelle-Aquitaine tây nam nước Pháp. Xã này có độ cao trung bình 108 mét trên mực nước biển.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]