Nest-Sotra Fotball
Giao diện
Tập tin:Nest Sotra Fotball.gif | |||
Tên đầy đủ | Nest-Sotra Fotball | ||
---|---|---|---|
Thành lập | 1968 | ||
Sân | Ågotnes Stadion, Ågotnes | ||
Sức chứa | 2000 | ||
Chủ tịch điều hành | Ole Kårtveit | ||
Người quản lý | Steffen Landro | ||
Giải đấu | 1. divisjon | ||
2018 | 1. divisjon, thứ 6 trên 16 | ||
|
Nest-Sotra Fotball là một câu lạc bộ bóng đá Na Uy đến từ Sotra, Hordaland.
Câu lạc bộ được thành lập năm 1968, màu sắc chủ đạo là xanh lá và trắng. Trụ sở ban đầu của CLB ở Skålvik, nhưng hiện tại đang thi đấu ở Ågotnes.
Đội bóng từng thi đấu tại 2. divisjon từ năm 2001 đến năm 2003 và sau một vài năm ở hạng dưới, đội bóng lại thi đấu ở 2. divisjon năm 2008. Câu lạc bộ giành quyền lên chơi ở 1. divisjon lần đầu tiên vào năm 2013.
Thành tích gần đây
[sửa | sửa mã nguồn]Mùa giải Vt. St. T H B BT BB Đ Cúp Ghi chú 2001 2. divisjon 11 26 9 4 13 49 51 31 Vòng Ba 2002 2. divisjon 6 26 12 2 12 48 63 38 Vòng Hai 2003 2. divisjon Bản mẫu:Down-arrow 12 26 8 5 13 40 48 29 Vòng Ba Xuống hạng 3. divisjon 2004 3. divisjon 1 22 16 4 2 86 24 52 Vòng loại thứ hai Thua playoff thăng hạng 2005 3. divisjon 2 22 17 1 4 79 25 52 Vòng loại thứ nhất 2006 3. divisjon 2 22 17 1 4 80 31 52 Vòng loại thứ nhất 2007 3. divisjon 1 22 19 3 0 79 25 60 Vòng loại thứ nhất Thăng hạng 2. divisjon 2008 2. divisjon 10 26 8 7 11 46 52 31 Vòng Một 2009 2. divisjon 10 26 8 5 13 51 77 29 Vòng Ba 2010 2. divisjon 4 26 14 4 8 54 50 46 Vòng Hai 2011 2. divisjon 9 26 9 6 11 51 45 33 Vòng Một 2012 2. divisjon 4 26 12 3 11 50 47 39 Vòng Ba 2013 2. divisjon 1 26 20 3 3 70 24 63 Vòng Hai Thăng hạng 1. divisjon 2014 1. divisjon 12 30 10 7 13 49 51 37 Vòng Hai 2015 1. divisjon Bản mẫu:Down-arrow14 30 8 7 15 41 51 31 Vòng Hai Xuống hạng 2. divisjon 2016 2. divisjon 2 26 19 4 3 83 26 61 Vòng Bốn 2017 2. divisjon 1 26 15 9 2 60 22 54 Vòng Ba Thăng hạng 1. divisjon 2018 1. divisjon 6 30 12 7 11 43 41 43 Vòng Ba
Đội hình hiện tại
[sửa | sửa mã nguồn]- Tính đến ngày 29 tháng 3 năm 2019
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
|
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Norsk & Internasjonal Fotballstatistikk” (bằng tiếng Na Uy).
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Trang web chính (tiếng Na Uy)