[go: nahoru, domu]

Bước tới nội dung

Becquerel

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do PNG (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 08:55, ngày 20 tháng 9 năm 2011. Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viễn đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện hành.

Becquerel, phiên âm Becơren, ký hiệu: Bq, theo Hệ đo lường quốc tế (SI) là đơn vị đo cường độ phóng xạ. Đơn vị này mang tên nhà khoa học được giải Nobel Henri Becquerel.

Định nghĩa

Một becquerel là cường độ phóng xạ của vật khi vật đó có 1 lần phân rã trong 1 giây.

Chuyển đổi sang đơn vị curie

Curie (Ci) là một đơn vị phi SI thể hiện mức độ phóng xạ bằng hoạt động của 1 gram Ra226. Các chuyển đổi cở bản là:

1 Ci = 3,7 × 1010 Bq

1 Ci = 37 GBq

1 μCi = 37.000 Bq

1 Bq = 2,70 × 10-11 Ci

1 Bq = 2,70 × 10-5 μCi

1 GBq = 0,0270 Ci

Các ước số-bội số của becquerel

Các tiền tố kết hợp với đơn vị becquerel

Tiền tố Kết hợp với đơn vị becquerel Giá trị Cách đọc bội sô
Y YBq 1 × 1024 Bq Yôtabecquerel
Z ZBq 1 × 1021 Bq Zêtabecquerel
E EBq 1 × 1018 Bq Êxabecquerel
P PBq 1 × 1015 Bq Pêtabecquerel
T TBq 1 × 1012 Bq Têrabecquerel
G GBq 1 × 109 Bq Gigabecquerel
M MBq 1 × 106 Bq Mêgabecquerel
k kBq 1 × 103 Bq kilôbecquerel
h hBq 1 × 102 Bq héctôbecquerel
da daBq 1 × 101 Bq đêcabecquerel
Tiền tố Kết hợp với đơn vị becquerel Giá trị Cách đọc ước sô
d dBq 1 × 10-1 Bq đêxibecquerel
c cBq 1 × 10-2 Bq xentibecquerel
m mBq 1 × 10-3 Bq milibecquerel
μ μBq 1 × 10-6 Bq micrôbecquerel
n nBq 1 × 10-9 Bq nanôbecquerel
p pBq 1 × 10-12 Bq picôbecquerel
f fBq 1 × 10-15 Bq femtôbecquerel
a aBq 1 × 10-18 Bq atôbecquerel
z zBq 1 × 10-21 Bq zeptôbecquerel
y yBq 1 × 10-24 Bq yóctôbecquerel

Bảng chuyển đổi giá trị giữa các ước số-bội số khác nhau

Các bội số-ước số YBq ZBq EBq PBq TBq GBq MBq kBq hBq daBq Bq dBq cBq mBq μBq nBq pBq fBq aBq zBq yBq
1 YBq 1 1 × 103 1 × 106 1 × 109 1 × 1012 1 × 1015 1 × 1018 1 × 1021 1 × 1022 1 × 1023 1 × 1024 1 × 1025 1 × 2626 1 × 1027 1 × 1030 1 × 1033 1 × 1036 1 × 1039 1 × 1042 1 × 1045 1 × 1048
1 ZBq 1 × 10-3 1 1 × 103 1 × 106 1 × 109 1 × 1012 1 × 1015 1 × 1018 1 × 1019 1 × 1020 1 × 1021 1 × 1022 1 × 1023 1 × 2624 1 × 1027 1 × 1030 1 × 1033 1 × 1036 1 × 1039 1 × 1042 1 × 1045
1 EBq 1 × 10-6 1 × 10-3 1 1 × 103 1 × 106 1 × 109 1 × 1012 1 × 1015 1 × 1016 1 × 1017 1 × 1018 1 × 1019 1 × 1020 1 × 1021 1 × 2624 1 × 1027 1 × 1030 1 × 1033 1 × 1036 1 × 1039 1 × 1042
1 PBq 1 × 10-9 1 × 10-6 1 × 10-3 1 1 × 103 1 × 106 1 × 109 1 × 1012 1 × 1013 1 × 1014 1 × 1015 1 × 1016 1 × 1017 1 × 1018 1 × 1021 1 × 2624 1 × 1027 1 × 1030 1 × 1033 1 × 1036 1 × 1039
1 TBq 1 × 10-12 1 × 10-9 1 × 10-6 1 × 10-3 1 1 × 103 1 × 106 1 × 109 1 × 1010 1 × 1011 1 × 1012 1 × 1013 1 × 1014 1 × 1015 1 × 1018 1 × 1021 1 × 2624 1 × 1027 1 × 1030 1 × 1033 1 × 1036
1 GBq 1 × 10-15 1 × 10-12 1 × 10-9 1 × 10-6 1 × 10-3 1 1 × 103 1 × 106 1 × 107 1 × 108 1 × 109 1 × 1010 1 × 1011 1 × 1012 1 × 1015 1 × 1018 1 × 1021 1 × 2624 1 × 1027 1 × 1030 1 × 1033
1 MBq 1 × 10-18 1 × 10-15 1 × 10-12 1 × 10-9 1 × 10-6 1 × 10-3 1 1 × 103 1 × 104 1 × 105 1 × 106 1 × 107 1 × 108 1 × 109 1 × 1012 1 × 1015 1 × 1018 1 × 1021 1 × 2624 1 × 1027 1 × 1030
1 kBq 1 × 10-21 1 × 10-18 1 × 10-15 1 × 10-12 1 × 10-9 1 × 10-6 1 × 10-3 1 1 × 101 1 × 102 1 × 103 1 × 104 1 × 105 1 × 106 1 × 109 1 × 1012 1 × 1015 1 × 1018 1 × 1021 1 × 2624 1 × 1027
1 hBq 1 × 10-22 1 × 10-19 1 × 10-16 1 × 10-13 1 × 10-10 1 × 10-7 1 × 10-4 1 × 10-1 1 1 × 101 1 × 102 1 × 103 1 × 104 1 × 105 1 × 108 1 × 1011 1 × 1014 1 × 1017 1 × 1020 1 × 1023 1 × 1026
1 daBq 1 × 10-23 1 × 10-20 1 × 10-17 1 × 10-14 1 × 10-11 1 × 10-8 1 × 10-5 1 × 10-2 1 × 10-1 1 1 × 101 1 × 102 1 × 103 1 × 104 1 × 107 1 × 1010 1 × 1013 1 × 1016 1 × 1019 1 × 1022 1 × 1025
1 Bq 1 × 10-24 1 × 10-21 1 × 10-18 1 × 10-15 1 × 10-12 1 × 10-9 1 × 10-6 1 × 10-3 1 × 10-2 1 × 10-1 1 × 100 1 × 101 1 × 102 1 × 103 1 × 106 1 × 109 1 × 1012 1 × 1015 1 × 1018 1 × 1021 1 × 1024
1 dBq 1 × 10-25 1 × 10-22 1 × 10-19 1 × 10-16 1 × 10-13 1 × 10-10 1 × 10-7 1 × 10-4 1 × 10-3 1 × 10-2 1 × 10-1 1 1 × 101 1 × 102 1 × 105 1 × 108 1 × 1011 1 × 1014 1 × 1017 1 × 1020 1 × 1023
1 cBq 1 × 10-26 1 × 10-23 1 × 10-20 1 × 10-17 1 × 10-14 1 × 10-11 1 × 10-8 1 × 10-5 1 × 10-4 1 × 10-3 1 × 10-2 1 × 10-1 1 1 × 101 1 × 104 1 × 107 1 × 1010 1 × 1013 1 × 1016 1 × 1019 1 × 1022
1 mBq 1 × 10-27 1 × 10-24 1 × 10-21 1 × 10-18 1 × 10-15 1 × 10-12 1 × 10-9 1 × 10-6 1 × 10-5 1 × 10-4 1 × 10-3 1 × 10-2 1 × 10-1 1 1 × 103 1 × 106 1 × 109 1 × 1012 1 × 1015 1 × 1018 1 × 1021
1 μBq 1 × 10-30 1 × 10-27 1 × 10-23 1 × 10-21 1 × 10-18 1 × 10-15 1 × 10-12 1 × 10-9 1 × 10-8 1 × 10-7 1 × 10-6 1 × 10-5 1 × 10-4 1 × 10-3 1 1 × 103 1 × 106 1 × 109 1 × 1012 1 × 1015 1 × 1018
1 nBq 1 × 10-33 1 × 10-30 1 × 10-27 1 × 10-24 1 × 10-21 1 × 10-18 1 × 10-15 1 × 10-12 1 × 10-11 1 × 10-10 1 × 10-9 1 × 10-8 1 × 10-7 1 × 10-6 1 × 10-3 1 1 × 103 1 × 106 1 × 109 1 × 1012 1 × 1015
1 pBq 1 × 10-36 1 × 10-33 1 × 10-30 1 × 10-27 1 × 10-24 1 × 10-21 1 × 10-18 1 × 10-15 1 × 10-14 1 × 10-13 1 × 10-12 1 × 10-11 1 × 10-10 1 × 10-9 1 × 10-6 1 × 10-3 1 1 × 103 1 × 106 1 × 109 1 × 1012
1 fBq 1 × 10-39 1 × 10-36 1 × 10-33 1 × 10-30 1 × 10-27 1 × 10-24 1 × 10-21 1 × 10-18 1 × 10-17 1 × 10-16 1 × 10-15 1 × 10-14 1 × 10-13 1 × 10-12 1 × 10-9 1 × 10-6 1 × 10-3 1 1 × 103 1 × 106 1 × 109
1 aBq 1 × 10-42 1 × 10-39 1 × 10-36 1 × 10-33 1 × 10-30 1 × 10-27 1 × 10-24 1 × 10-23 1 × 10-22 1 × 10-21 1 × 10-20 1 × 10-19 1 × 10-18 1 × 10-15 1 × 10-12 1 × 10-9 1 × 10-6 1 × 10-3 1 1 × 103 1 × 106
1 zBq 1 × 10-45 1 × 10-42 1 × 10-39 1 × 10-36 1 × 10-33 1 × 10-30 1 × 10-27 1 × 10-24 1 × 10-23 1 × 10-22 1 × 10-21 1 × 10-20 1 × 10-19 1 × 10-18 1 × 10-15 1 × 10-12 1 × 10-9 1 × 10-6 1 × 10-3 1 1 × 103
1 yBq 1 × 10-48 1 × 10-45 1 × 10-42 1 × 10-39 1 × 10-36 1 × 10-33 1 × 10-30 1 × 10-27 1 × 10-26 1 × 10-25 1 × 10-24 1 × 10-23 1 × 10-22 1 × 10-21 1 × 10-18 1 × 10-15 1 × 10-12 1 × 10-9 1 × 10-6 1 × 10-3 1

Tính toán cường độ phóng xạ của vật

Đối với một vật khối lượng m (gam) của một đồng vị với ma là khối lượng nguyên tử (g/mol) và có chu kỳ bán rả t1/2 (s), lượng phóng xạ có thể được tính theo công thức sau:

Cường độ phóng xạ (đơn vị Bq) =

Trong đó =6.022 141 79(30)×1023 mol−1Hằng số Avogadro.

Xem thêm

Liên kết ngoài