Citharichthys
Giao diện
Citharichthys | |
---|---|
Pacific sanddab (Citharichthys sordidus) | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Pleuronectiformes |
Họ (familia) | Paralichthyidae |
Chi (genus) | Citharichthys Bleeker, 1862 |
Loài điển hình | |
Citharichthys cayennensis Bleeker, 1862 |
Citharichthys hay còn gọi là cá bơn cát là một chi cá thân bẹt trong họ cá bơn răng lớn Paralichthyidae. Chúng đều có cặp mắt được bố trí về phía trái của một bên đầu. Chúng gồm các loài bản địa được tìm thấy quanh châu Phỉ, chỉ có 01 loài là C. stampflii được tìm thấy ở bờ biển Tây Phi[1] and species that enter fresh water.[2][3].
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Hiện hành chi này gồm các loài sau:[4][5]
- Citharichthys abbotti C. E. Dawson, 1969
- Citharichthys amblybregmatus Gutherz & Blackman, 1970
- Citharichthys arctifrons Goode, 1880
- Citharichthys arenaceus Evermann & M. C. Marsh, 1900
- Citharichthys cornutus (Günther, 1880)
- Citharichthys darwini Victor & Wellington, 2013[5]
- Citharichthys dinoceros Goode & T. H. Bean, 1886
- Citharichthys fragilis C. H. Gilbert, 1890
- Citharichthys gilberti O. P. Jenkins & Evermann, 1889
- Citharichthys gnathus Hoshino & Amaoka, 1999
- Citharichthys gordae Beebe & Tee-Van, 1938
- Citharichthys gymnorhinus Gutherz & Blackman, 1970
- Citharichthys macrops Dresel, 1885
- Citharichthys mariajorisae van der Heiden & Mussot-Pérez, 1995
- Citharichthys minutus Cervigón, 1982
- Citharichthys platophrys C. H. Gilbert, 1891 (small sanddab)
- Citharichthys sordidus (Girard, 1854)
- Citharichthys spilopterus Günther, 1862 (bay whiff)
- Citharichthys stampflii (Steindachner, 1894)
- Citharichthys stigmaeus D. S. Jordan & C. H. Gilbert, 1882
- Citharichthys surinamensis (Bloch & J. G. Schneider, 1801)
- Citharichthys uhleri D. S. Jorda], 1889
- Citharichthys valdezi Cervigón, 1986
- Citharichthys xanthostigma C. H. Gilbert, 1890
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Citharichthys dinoceros trên FishBase. Phiên bản tháng 6 năm 2014.
- ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Citharichthys stampflii trên FishBase. Phiên bản tháng 6 năm 2014.
- ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Citharichthys uhleri trên FishBase. Phiên bản tháng 6 năm 2014.
- ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Citharichthys trên FishBase. Phiên bản tháng 8 năm 2012.
- ^ a b Victor, B.C. & Wellington, G.M. (2013): Citharichthys darwini n. sp., a new endemic flatfish from the Galápagos Archipelago (Teleostei: Pleuronectiformes: Paralichthyidae). Journal of the Ocean Science Foundation, 6: 19-32.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Citharichthys tại Wikispecies