Sapranthus
Giao diện
Sapranthus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Magnoliidae |
Bộ (ordo) | Magnoliales |
Họ (familia) | Annonaceae |
Phân họ (subfamilia) | Malmeoideae |
Tông (tribus) | Miliuseae |
Chi (genus) | Sapranthus Seem., 1866 |
Loài điển hình | |
Sapranthus nicaraguensis | |
Các loài | |
8. Xem bài. |
Sapranthus là chi thực vật có hoa trong họ Annonaceae.[1][2]
Các loài
Tám loài dưới đây liệt kê theo Schatz et al. (2018):[2]
- Sapranthus campechianus (Kunth) Standl., 1922: Mexico, Belize, Guatemala, Honduras.
- Sapranthus chiapensis Standl. ex G.E.Schatz, 2018: Chiapas (Mexico).
- Sapranthus hirsutus van Rooden ex G.E.Schatz, 2018: Honduras, Nicaragua.
- Sapranthus isae J.G.Vélez & Cogollo, 2007: Colombia.
- Sapranthus microcarpus (Donn.Sm.) R.E.Fr., 1900: Mexico, El Salvador, Guatemala, Honduras.
- Sapranthus palanga R.E.Fr., 1930: Nicaragua, Costa Rica.
- Sapranthus violaceus (Sessé & Moc. ex Dunal) Saff., 1911 (đồng nghĩa: Sapranthus foetidus (Rose) Saff., 1922, Sapranthus nicaraguensis): Mexico, Guatemala, El Salvador, Honduras, Nicaragua.
- Sapranthus viridiflorus G.E.Schatz, 1998: Đông nam Nicaragua, Costa Rica, Panama.
Chú thích
- ^ “Sapranthus”. The Plant List. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2013.
- ^ a b Schatz G. E., Maas P. J. M., Maas-Van de Kamer H., Westra L. Y. T., Wieringa J. J., 2018. Revision of the Neotropical genus Sapranthus (Annonaceae). Blumea - Biodiversity, Evolution and Biogeography of Plants 63(1): 54-66. doi:10.3767/blumea.2018.63.01.06
Tham khảo
- Tư liệu liên quan tới Sapranthus tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Sapranthus tại Wikispecies