[go: nahoru, domu]

Bước tới nội dung

Sapranthus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Sapranthus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Magnoliidae
Bộ (ordo)Magnoliales
Họ (familia)Annonaceae
Phân họ (subfamilia)Malmeoideae
Tông (tribus)Miliuseae
Chi (genus)Sapranthus
Seem., 1866
Loài điển hình
Sapranthus nicaraguensis
Các loài
8. Xem bài.

Sapranthus là chi thực vật có hoa trong họ Annonaceae.[1][2]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tám loài dưới đây liệt kê theo Schatz et al. (2018):[2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Sapranthus. The Plant List. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2013.
  2. ^ a b Schatz G. E., Maas P. J. M., Maas-Van de Kamer H., Westra L. Y. T., Wieringa J. J., 2018. Revision of the Neotropical genus Sapranthus (Annonaceae). Blumea - Biodiversity, Evolution and Biogeography of Plants 63(1): 54-66. doi:10.3767/blumea.2018.63.01.06

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]