Tưởng Vĩ Quốc
Giao diện
Bài này không có nguồn tham khảo nào. (December 2019) |
Bài viết hoặc đoạn này cần người am hiểu về chủ đề này trợ giúp biên tập mở rộng hoặc cải thiện. |
Tưởng Vĩ Quốc | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
蔣緯國 | |||||||||
Tướng Tưởng Vĩ Quốc trong quân phục lục quân Trung Hoa Dân Quốc | |||||||||
Tổng thư ký thứ 4 của Hội đồng An ninh Quốc gia | |||||||||
Nhiệm kỳ 18 tháng 6 năm 1986 – 28 tháng 2 năm 1993 | |||||||||
Tổng thống | Tưởng Kinh Quốc Lý Đăng Huy | ||||||||
Tiền nhiệm | Wang Tao-yuan | ||||||||
Kế nhiệm | Thi Khởi Dương | ||||||||
Tổng tư lệnh thứ 12 của Lực lượng Dịch vụ Liên hợp của Trung Hoa Dân Quốc | |||||||||
Nhiệm kỳ 7 April 1980 – 30 June 1984 | |||||||||
Tổng thống | Tưởng Kinh Quốc | ||||||||
Tiền nhiệm | Wang To-nien | ||||||||
Kế nhiệm | Wen Ha-hsiung | ||||||||
Hiệu trưởng trường Đại học quốc phòng Đài Loan | |||||||||
Nhiệm kỳ 16 August 1975 – 6 June 1980 | |||||||||
Tổng thống | Nghiêm Gia Cam Tưởng Kinh Quốc | ||||||||
Tiền nhiệm | Yu Po-chuan | ||||||||
Kế nhiệm | Wang To-nien | ||||||||
Hiệu trưởng Đại học Tham mưu chỉ huy Lục quân Trung Hoa Dân Quốc | |||||||||
Nhiệm kỳ 1 September 1963 – 31 August 1968 | |||||||||
Tổng thống | Tưởng Giới Thạch | ||||||||
Tiền nhiệm | Wu Wen-chi | ||||||||
Kế nhiệm | Lu Fu-ning | ||||||||
Thông tin cá nhân | |||||||||
Sinh | October 6, 1916 Tokyo, Đế quốc Nhật Bản | ||||||||
Mất | 22 tháng 9 năm 1997 Đài Bắc, Đài Loan | (80 tuổi)||||||||
Đảng chính trị | Quốc dân Đảng | ||||||||
Phối ngẫu | Shih Chin-i (cưới 1944–1953) Ellen Chiu (cưới 1957–1997) | ||||||||
Quan hệ | Tưởng Giới Thạch (cha nuôi) Yao Yecheng (mẹ nuôi) | ||||||||
Con cái | Tưởng Hiếu Khang | ||||||||
Mẹ | Shigematsu Kaneko | ||||||||
Cha | Đới Quý Đào | ||||||||
Alma mater | Đại học Tô Châu Central Military Academy Munich Military Academy Command and Staff College | ||||||||
Chuyên nghiệp | Military tactics | ||||||||
Tặng thưởng | Order of Blue Sky and White Sun | ||||||||
Phục vụ trong quân đội | |||||||||
Thuộc | Nazi Germany (1936–1939) Republic of China (1936, 1939–1997) | ||||||||
Năm tại ngũ | 1936–1997 | ||||||||
Cấp bậc | Đại tá (Germany) Tướng (Republic of China) | ||||||||
Đơn vị | 98. Mountain Infantry Regiment 8. Infantry Division First Infantry Division (China) First Armoured Regiment | ||||||||
Chỉ huy | Commander-in-Chief of Armoured Forces | ||||||||
Tham chiến | Anschluss Annexation of the Sudetenland Second Sino-Japanese War Chinese Civil War | ||||||||
Tên tiếng Trung | |||||||||
Phồn thể | 蔣緯國 | ||||||||
Giản thể | 蒋纬国 | ||||||||
|
Tưởng Vĩ Quốc (tiếng Trung: 蔣緯國; 6 tháng 10 năm 1916 – 22 tháng 9 năm 1997), hay còn gọi là Wego Chiang, là con nuôi của tổng thống Trung Hoa Dân Quốc Tưởng Giới Thạch, em nuôi của tổng thống Tưởng Kinh Quốc, ông là một vị tướng đã nghỉ hưu, và là một nhân vật quan trọng của Quốc Dân Đảng. Tên lịch sự của ông là Jian'gao (建鎬) và Niantang (念堂). Tưởng phục vụ trong Wehrmacht trước khi tham gia Chiến tranh Trung-Nhật và Nội chiến Trung Quốc.
Tham khảo
Bài này chưa được xếp vào thể loại nào cả. Mời bạn xếp chúng vào thể loại phù hợp. (tháng 3/2022) |