Xenotyphlops grandidieri
Giao diện
Xenotyphlops grandidieri | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Serpentes |
Phân thứ bộ (infraordo) | Scolecophidia |
Họ (familia) | Typhlopidae |
Chi (genus) | Xenotyphlops |
Loài (species) | X. grandidieri |
Danh pháp hai phần | |
Xenotyphlops grandidieri[2] (Mocquard, 1905) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Xenotyphlops grandidieri là một loài rắn trong họ Typhlopidae. Loài này được Mocquard mô tả khoa học đầu tiên năm 1905.[3]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Glaw, F., Rakotondravony, H., Raselimanana, A. & Vences, M. (2011). “Xenotyphlops grandidieri”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ McDiarmid RW, Campbell JA, Touré T. 1999. Snake Species of the World: A Taxonomic and Geographic Reference, vol. 1. Herpetologists' League. 511 pp. ISBN 1-893777-00-6 (series). ISBN 1-893777-01-4 (volume).
- ^ “Xenotyphlops grandidieri”. The Reptile Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]