[go: nahoru, domu]

Bước tới nội dung

Campo de Criptana

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Campo de Criptana
Campo de Criptana
Hình nền trời của
Hiệu kỳ của
Hiệu kỳ
Ấn chương chính thức của
Ấn chương
Campo de Criptana trên bản đồ Thế giới
Campo de Criptana
Quốc gia Tây Ban Nha
Vùng[[|Castile-La Mancha]]
Tỉnh[[|Ciudad Real]]
Quận (comarca)[[|Campo de San Juan]]
Thủ phủCampo de Criptana sửa dữ liệu
Chính quyền
 • Thị trưởngSantiago Lucas-Torres López-Casero ([[|PP]])
Diện tích
 • Đất liền301 km2 (116 mi2)
Độ cao707 m (2,320 ft)
Dân số (2.006)
 • Tổng cộng13,892
Múi giờCET (UTC+1)
 • Mùa hè (DST)CEST (UTC+2)
Mã bưu chính13610
Ngôn ngữ bản xứTiếng Tiếng Tây Ban Nha
Số khu dân cưcriptanenses
Windmills in Campo de Criptana

Campo de Criptana là một đô thị thuộc Ciudad Real, Castile-La Mancha, Tây Ban Nha.

Dân số từ năm Campo de Criptana 1900 đến năm 2007
1900 1910 1920 1930 1940 1950 1960 1970 1981 1991 2001 2007
7.707 10.928 12.745 14.279 15.427 15.659 14.608 13.405 13.049 13.491 13.184 14.314

Nguồn: Datos oficiales del Instituto Nacional de Estadística

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:SPATRAcite

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

39°24′B 3°07′T / 39,4°B 3,117°T / 39.400; -3.117