Chi Song quả
Giao diện
Amphicarpaea | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Fabales |
Họ (familia) | Fabaceae |
Phân họ (subfamilia) | Faboideae |
Tông (tribus) | Phaseoleae |
Phân tông (subtribus) | Glycininae |
Chi (genus) | Amphicarpaea Elliott ex Nutt. |
Các loài | |
Xem trong bài. |
Chi Song quả (danh pháp: Amphicarpaea) là một chi thực vật có hoa thuộc họ Đậu. Nó thuộc phân họ Đậu.
Các loài thuộc chi:
- A. bracteata - Đông bắc Mỹ[1]
- A. edgeworthii Benth. - Song quả, có phân bố ở Nhật Bản[2], Việt Nam, Ấn Độ, Trung Quốc[3].
Chi Song quả thuộc phân tông Glycininae, có quan hệ gần với chi Đậu tương Glycine và chi Teramnus:[4]
Amphicarpaea | |||||||
| |||||||
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Amphicarpaea Elliot ex Nutt., USDA PLANTS
- ^ Sachiko Funayama, Ichiro Terashima and Tetsukazu Yahara (2001), “Effects of virus infection and light environment on population dynamics of Eupatorium makinoi (Asteraceae)”, American Journal of Botany, 88: 616–622, doi:10.2307/2657060, PMID 11302846
- ^ Nguyễn Tiến Bân (chủ biên) (2003). Danh lục các loài thực vật Việt Nam. Tập II. Hà Nội: Nhà xuất bản Nông nghiệp. tr. 755.
- ^ Jeongran Lee and Theodore Hymowitz (2001), “A molecular phylogenetic study of the subtribe Glycininae (Leguminosae) derived from the chloroplast DNA rps16 intron sequences”, American Journal of Botany, 88: 2064–2073, doi:10.2307/3558432
Wikispecies có thông tin sinh học về Chi Song quả |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Chi Song quả. |