Aaaaba
Giao diện
Aaaaba | |
---|---|
Aaaaba nodosa | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Arthropoda |
Lớp: | Insecta |
Bộ: | Coleoptera |
Họ: | Buprestidae |
Phân họ: | Agrinae |
Tông: | Coraebini |
Phân tông: | Cisseina |
Chi: | Aaaaba Bellamy, 2013 |
Các đồng nghĩa | |
Aaaaba là một chi bọ cánh cứng trong họ Buprestidae.[1] Chi này phân bố ở 3 nơi dọc theo bờ biển phía đông Úc.[2] Chi được miêu tả bởi cả Bellamy năm 2002[1][3] và de Laubenfels năm 1936.[4]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Có 2 loài trong chi này:
- Aaaaba nodosus (Deyrolle, 1865) [5][6]
- Aaaaba fossicollis (Kerremans, 1903)[7][8]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Namebank Record Detail. Ubio.org (2005-11-08). Truy cập 2010-09-27.
- ^ Data Use Agreement - GBIF Portal. Data.gbif.org (2007-02-22). Truy cập 2010-09-27.
- ^ Australian Faunal Directory Lưu trữ 2012-10-05 tại Wayback Machine. Environment.gov.au (2008-10-09). Truy cập 2010-09-27.
- ^ ION: Index to Organism Names. Organismnames.com. Truy cập 2010-09-27.
- ^ Data Use Agreement - GBIF Portal. Data.gbif.org (2007-02-22). Truy cập 2010-09-27.
- ^ Aaaba nodosus. Zipcodezoo.com (2009-07-03). Truy cập 2010-09-27.
- ^ Data Use Agreement - GBIF Portal. Data.gbif.org (2007-02-22). Truy cập 2010-09-27.
- ^ Aaaba fossicollis. Zipcodezoo.com. Truy cập 2010-09-27.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Wikispecies có thông tin sinh học về Aaaaba |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Aaaaba. |
- Bellamy, C. L. 1985. A catalogue of the higher taxa of the family Buprestidae (Coleoptera). Navorsinge van die Nasionale Museum Bloemfontein 4(15): 405–472 [423]
- Bellamy, C. L. 1986. The higher classification of Australian Buprestidae with the description of a new genus and species (Coleoptera). Australian Journal of Zoology 34: 583–600 [596]
- Bellamy, C. L. 1988. The classification and phylogeny of Australian Coroebini with a revision of the genera Paracephala, Meliboeithon and Dinocephalia. Invertebrate Taxonomy 2(3): 413–453 [417]
- Carter, H. J. 1923. Revision of the genera Ethon, Cisseis and their allies (Buprestidae). Proceedings of the Linnean Society of New South Wales 48(2): 159–176 [176]
- Carter, H. J. 1929. A check list of the Australian Buprestidae. With tables and keys to sub-families, tribes, and genera (by A. Théry). Australian Zoologist 5(4): 265–304 [276]
- Holynski, R. 1993. A reassessment of the internal classification of the Buprestidae Leach (Coleoptera). Crystal, series Zoologica 1: 1–42 [15]
- Kerremans, C. 1893. Essai de groupement des Buprestides. Annales de la Société Entomologique de Belgique 37: 94–122 [122]
- Kerremans, C. 1898. Buprestides nouveaux de l'Australie et des régiones voisines. Annales de la Société Entomologique de Belgique 42: 113–182 [174]
- Kerremans, C. 1903. Coleoptera, Fam. Buprestidae. pp. 49–338 in Wytsman, P. (ed.). Genera Insectorum. Bruxelles : Verteneuil & Desmet Vol. 12b-d [221] (generic characters, checklist)
- Obenberger, J. 1935. Buprestidae 4. pp. 785–934 in W. Junk & S. Schenkling (eds). Coleopterorum Catalogus. 's-Gravenhage : W. Junk Vol. 143 [791]
- Saunders, E. 1871. Catalogus Buprestidarum Synonymicus et Systematicus. London : Janson pp. 171 [136]
- Théry, A. 1929. Classification. 266–275 in Carter, H. J. A checklist of the Australian Buprestidae. Australian Zoologist 5(4): 265–304 [272]
- Williams, G. A. 1983. Observations on the genus Alcinous Deyrolle (Coleoptera: Buprestidae). Victorian Naturalist 100: 37–39 [37]
- Williams, G. A. 1993. Hidden Rainforests: subtropical rainforests and their invertebrate biodiversity. Kensington, NSW : New South Wales University Press Vol. 1 pp. 188 [37] (host)