Acraea stenobea
Giao diện
Acraea stenobea | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
(không phân hạng) | Rhopalocera |
Liên họ (superfamilia) | Papilionoidea |
Họ (familia) | Nymphalidae |
Phân họ (subfamilia) | Heliconiinae |
Tông (tribus) | Acraeini |
Chi (genus) | Acraea |
Loài (species) | A. stenobea |
Danh pháp hai phần | |
Acraea stenobea Wallengren, 1860[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Acraea stenobea là một loài bướm ngày thuộc họ Nymphalidae. Nó được tìm thấy ở tây nam châu Phi, Botswana, Zimbabwe, Transvaal và Nhà nước Tự do Orange.
Sải cánh dài 48–55 mm đối với con đực và 50–56 mm đối với con cái. Con trưởng thành bay quanh năm ở các vùng khí hậu ấm, đỉnh điểm in tháng 9 và từ tháng 3 đến tháng 5[2].
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Wikispecies có thông tin sinh học về Acraea stenobea |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Acraea stenobea. |