Aprindine
Giao diện
Bài viết này cần thêm liên kết tới các bài bách khoa khác để trở thành một phần của bách khoa toàn thư trực tuyến Wikipedia. (tháng 8 2020) |
Dữ liệu lâm sàng | |
---|---|
AHFS/Drugs.com | Tên thuốc quốc tế |
Mã ATC | |
Các định danh | |
Tên IUPAC
| |
Số đăng ký CAS | |
PubChem CID | |
DrugBank | |
ChemSpider | |
Định danh thành phần duy nhất | |
KEGG | |
ChEMBL | |
Dữ liệu hóa lý | |
Công thức hóa học | C22H30N2 |
Khối lượng phân tử | 322.487 g/mol |
Mẫu 3D (Jmol) | |
SMILES
| |
Định danh hóa học quốc tế
| |
(kiểm chứng) |
Aprindine là thuốc chống loạn nhịp thuộc nhóm 1b.[1]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ WHOCC. “WHOCC - ATC/DDD Index”. www.whocc.no. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2018.