Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Quân hàm Lực lượng Phòng vệ Phần Lan là biểu trưng thể hiện cấp bậc, ngạch bậc, quân chủng, binh chủng trong các lực lượng vũ trang của Phần Lan. Quân hàm quân sự Phần Lan chịu ảnh hưởng rất lớn về cách đặt tên, phân cấp đến từ quân đội các nước lớn trong khu vực như Thụy Điển, Đức và Nga. Tên gọi các cấp hàm sử dụng trong ngôn ngữ chính thức bằng tiếng Phần Lan và tiếng Thụy Điển có bản dịch ra tiếng Anh.[1]
Sĩ quan
|
Lục quân Ve áo
|
Không quân Ve áo
|
Dán ngực – M/05
|
Cổ tay
|
|
Kenraali Đại tướng
|
|
|
|
|
|
Kenraaliluutnantti Trung tướng
|
|
|
|
|
|
Kenraalimajuri Thiếu tướng
|
|
|
|
|
|
Prikaatikenraali Chuẩn tướng
|
|
|
|
|
|
Eversti Đại tá
|
|
|
|
|
|
Everstiluutnantti Trung tá
|
|
|
|
|
|
Majuri Thiếu tá
|
|
|
|
|
|
Kapteeni Đại úy
|
|
|
|
|
|
Yliluutnantti Thượng úy
|
|
|
|
|
|
Luutnantti Trung úy
|
|
|
|
|
|
Vänrikki Thiếu úy
|
|
|
|
|
|
Hạ sĩ quan
|
|
Sotilasmestari Thượng sĩ cao cấp
|
|
|
|
|
|
Ylivääpeli Thượng sĩ nhất
|
|
|
|
|
|
Vääpeli Thượng sĩ
|
|
|
|
|
|
Ylikersantti Trung sĩ cao cấp
|
|
|
|
|
|
Kersantti (Kantahenkilökunta) Trung sĩ (chính quy)
|
|
|
|
|
|
Kersantti (Reservi) Trung sĩ (quân dịch)
|
|
|
|
|
|
Alikersantti (Reservi) Hạ sĩ (quân dịch)
|
|
|
|
|
|
Sotilasammattihenkilö Quân nhân chuyên nghiệp
|
|
|
|
|
Hạ sĩ quan và binh lính nghĩa vụ
|
|
Upseerikokelas Học viên sĩ quan
|
|
|
|
|
|
Kersantti Trung sĩ nghĩa vụ
|
|
|
|
|
|
Upseerioppilas Sĩ quan thực tập
|
|
|
|
|
|
Alikersantti Hạ sĩ nghĩa vụ
|
|
|
|
|
Binh sĩ nghĩa vụ
|
|
Korpraali Binh nhất
|
|
|
|
|
|
Aliupseerioppilas Học viên Hạ sĩ quan
|
|
|
|
|
|
Sotamies Binh sĩ (không kỳ hiệu)
|
|
|
|
|
|
Sĩ quan
|
Cầu vai
|
Cổ tay
|
|
Amiraali Đô đốc
|
|
|
|
Vara-amiraali Phó Đô đốc
|
|
|
|
Kontra-amiraali Chuẩn Đô đốc
|
|
|
|
Lippueamiraali Đề đốc
|
|
|
|
Kommodori Đại tá
|
|
|
|
Komentaja Trung tá
|
|
|
|
Komentajakapteeni Thiếu tá
|
|
|
|
Kapteeniluutnantti Đại úy
|
|
|
|
Yliluutnantti Thượng úy
|
|
|
|
Luutnantti Trung úy
|
|
|
|
Aliluutnantti Chuẩn úy
|
|
|
|
Hạ sĩ quan
|
|
Sotilasmestari Thượng sĩ cao cấp
|
—
|
|
|
Ylipursimies Neo trưởng
|
—
|
|
|
Pursimies Thủy viên trưởng
|
—
|
|
|
Ylikersantti Thủy viên phó
|
—
|
|
|
Upseerikokelas Học viên sĩ quan Hải quân
|
—
|
|
|
Kersantti Thủy viên
|
—
|
|
|
Upseerioppilas Sĩ quan thực tập Hải quân
|
—
|
|
|
Alikersantti Hạ Thủy viên
|
—
|
|
Thuyền viên
|
|
Ylimatruusi Thủy thủ viên
|
—
|
|
|
Aliupseerioppilas Học viên Hạ sĩ quan
|
—
|
|
|
Matruusi Thủy thủ
|
—
|
|
|
Hệ thống cấp bậc quân hàm trong giai đoạn 1920-1938
Quân hàm và cấp bậc quân sự các quốc gia |
---|
|
Châu Á | | Lãnh thổ hoặc quốc gia không được công nhận | |
---|
Cựu quốc gia | |
---|
So sánh | |
---|
|
---|
Châu Âu |
- Albania
- Anh (Lục quân, Hải quân, Không quân)
- Áo
- Ba Lan
- Belarus
- Bỉ
- Bosnia và Herzegovina
- Bồ Đào Nha
- Bulgaria
- Croatia
- Cyprus
- Cộng hòa Czech
- Đan Mạch (Lục quân, Hải quân, Không quân
- Đức
- Estonia
- Gruzia
- Hà Lan
- Hy Lạp
- Hungary
- Iceland (Mặt đất, Tuần duyên)
- Ireland
- Kosovo
- Latvia
- Lithuania
- Luxembourg
- Bắc Macedonia
- Malta
- Moldova
- Monaco
- Montenegro
- Na Uy
- Nga
- Pháp (Lục quân, Hải quân, Không quân, Gendarmerie)
- Phần Lan
- Romania
- San Marino
- Serbia
- Slovakia
- Slovenia
- Tây Ban Nha
- Thổ Nhĩ Kỳ
- Thụy Điển
- Thụy Sĩ
- Ukraina
- Vatican
- Ý (Lục quân, Hải quân, Không quân, Hiến binh, Bảo vệ Tài chính
| Cựu quốc gia |
- Vương quốc Albania
- Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Nhân dân Albania
- Đế quốc Áo - Hung (Lục quân, Hải quân)
- Cộng hòa Nhân dân Ba Lan
- Nhà nước Độc lập Croatia
- Đế quốc Đức
- Cộng hòa Weimar
- Đức Quốc xã (Lục quân, Hải quân, Không quân, SA, SS)
- Cộng hòa Dân chủ Đức
- Vương quốc Hungary
- Cộng hòa Nhân dân Hungary
- Vương quốc Hy Lạp (Lục quân, Hải quân, Không quân)
- Vương quốc Nam Tư
- Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư
- Cộng hòa Liên bang Serbia và Montenegro
- Đế quốc Nga
- Bạch vệ Nga
- Liên Xô (1918–1935, 1935–1940, 1940–1943, 1943–1955, 1955–1991)
- Đế quốc Ottoman
- Vương quốc Romania
- Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Romania
- Tiệp Khắc
- Đệ nhất Cộng hòa Slovakia
- Cộng hòa Srpska
- Vương quốc Ý
- Cộng hòa Xã hội Ý
|
---|
So sánh |
- Lục quân
- Hải quân
- Không quân
|
---|
|
---|
Châu Mỹ | | Cựu quốc gia | |
---|
So sánh |
- Lục quân
- Hải quân
- Không quân
|
---|
|
---|
Châu Phi | | Lãnh thổ hoặc quốc gia không được công nhận | |
---|
Cựu quốc gia | |
---|
So sánh |
- Lục quân
- Hải quân
- Không quân
|
---|
|
---|
Châu Đại dương | | So sánh |
- Lục quân
- Hải quân
- Không quân
|
---|
|
---|
|