Rắn sãi mép trắng
Giao diện
Amphiesma leucomystax | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Sauropsida |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Serpentes |
Phân thứ bộ (infraordo) | Alethinophidia |
Họ (familia) | Colubridae |
Chi (genus) | Amphiesma |
Loài (species) | A. leucomystax |
Danh pháp hai phần | |
Amphiesma leucomystax David, Bain, Quang Truong, Orlov, Vogel, Ngoc Thanh & Ziegler, 2007[2] |
Amphiesma leucomystax là một loài rắn trong họ Colubridae. Loài này được Bain, Quang Truong, Orlov, Vogel, Ngoc Thanh & Ziegler mô tả khoa học đầu tiên năm 2007.[3]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Stuart, B., Thy, N. & Nguyen, T.Q. (2012). “Amphiesma leucomystax”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2014.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2014.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ David, Patrick; Raoul H. Bain; Nguyen Quang Trong; Nikolai L. Orlov; Gernot Vogel; Vu Ngoc Thanh; and Thomas Ziegler (2007). “A new species of the natricine snake genus Amphiesma from the Indochinese Region (Squamata: Colubridae: Natricinae)” (PDF). Zootaxa. 1462: 41–60.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
- ^ “Amphiesma leucomystax”. The Reptile Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.
- David, Patrick; Raoul H. Bain; Nguyen Quang Trong; Nikolai L. Orlov; Gernot Vogel; Vu Ngoc Thanh; and Thomas Ziegler. 2007. A new species of the natricine snake genus Amphiesma from the Indochinese Region (Squamata: Colubridae: Natricinae). Zootaxa 1462: 41-60.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Scientists discover 11 new species of life in Vietnam trên Wikinews