Vòng bảng thứ hai UEFA Champions League 2000–01
Giao diện
Vòng bảng thứ hai của UEFA Champions League 2000–01 được diễn ra từ ngày 21 tháng 11 năm 2000 đến ngày 14 tháng 3 năm 2001. Tám đội nhất và tám đội nhì từ vòng bảng thứ nhất được bốc thăm vào bốn bảng gồm bốn đội, mỗi bảng chứa hai đội nhất bảng và hai đội nhì bảng. Các đội từ cùng quốc gia hoặc từ cùng bảng ở vòng bảng thứ nhất không thể được bốc thăm với nhau. Hai đội đứng đầu từ mỗi bảng đi tiếp vào vòng tứ kết.
Xếp hạt giống
[sửa | sửa mã nguồn]Việc xếp hạt giống được xác định bởi hệ số UEFA[1] và vị trí ở vòng bảng thứ nhất của các đội tham dự. Bốn đội nhất bảng có thứ hạng tốt nhất được xếp hạt giống vào Nhóm 1, bốn đội còn lại ở Nhóm 2. Các đội nhì bảng được xếp hạt giống theo thứ tự vào Nhóm 3 và 4.
Chú thích màu sắc ở các bảng |
---|
Đội nhất và nhì bảng đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp |
Nhóm 1 | |
---|---|
Đội | Hệ số |
99.799 | |
103.201 | |
69.799 | |
53.964 |
Nhóm 2 | |
---|---|
Đội | Hệ số |
53.799 | |
52.727 | |
27.525 | |
26.250 |
Nhóm 3 | |
---|---|
Đội | Hệ số |
94.963 | |
89.727 | |
65.637 | |
64.363 |
Nhóm 4 | |
---|---|
Đội | Hệ số |
60.364 | |
51.925 | |
44.433 | |
43.728 |
Các bảng đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng A
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 6 | 3 | 3 | 0 | 10 | 2 | +8 | 12 | Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp | |
2 | 6 | 3 | 3 | 0 | 10 | 3 | +7 | 12 | ||
3 | 6 | 2 | 0 | 4 | 4 | 13 | −9 | 6 | ||
4 | 6 | 0 | 2 | 4 | 4 | 10 | −6 | 2 |
Nguồn: UEFA
Manchester United | 3–1 | |
---|---|---|
Sheringham Scholes |
Report | Karagounis |
Valencia | 2–0 | |
---|---|---|
Carew Juan Sánchez |
Report |
Sturm Graz | 0–2 | |
---|---|---|
Report | Scholes Giggs |
Sturm Graz | 2–0 | |
---|---|---|
Haas Kocijan |
Report |
Panathinaikos | 1–2 | |
---|---|---|
Goumas |
Report | Schopp Haas |
Panathinaikos | 1–1 | |
---|---|---|
Seitaridis |
Report | Scholes |
Sturm Graz | 0–5 | |
---|---|---|
Report | Ayala Carew Kily González Diego Alonso |
Manchester United | 3–0 | |
---|---|---|
Butt Sheringham Keane |
Report |
Valencia | 2–1 | |
---|---|---|
Juan Sánchez Angloma |
Report | Basinas |
Bảng B
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 6 | 3 | 1 | 2 | 10 | 7 | +3 | 10 | Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp | |
2 | 6 | 3 | 1 | 2 | 6 | 6 | 0 | 10 | ||
3 | 6 | 1 | 4 | 1 | 6 | 7 | −1 | 7 | ||
4 | 6 | 1 | 2 | 3 | 8 | 10 | −2 | 5 |
Nguồn: UEFA
Milan | 2–2 | |
---|---|---|
José Mari Shevchenko |
Report | Jardel Hasan Şaş |
Paris Saint-Germain | 1–3 | |
---|---|---|
Algerino |
Report | Naybet Turu Flores Makaay |
Deportivo La Coruña | 0–1 | |
---|---|---|
Report | Helveg |
Galatasaray | 1–0 | |
---|---|---|
Davala |
Report |
Milan | 1–1 | |
---|---|---|
Leonardo |
Report | Anelka |
Galatasaray | 1–0 | |
---|---|---|
Kaya |
Report |
Paris Saint-Germain | 1–1 | |
---|---|---|
Robert |
Report | José Mari |
Deportivo La Coruña | 2–0 | |
---|---|---|
Víctor Djalminha |
Report |
Galatasaray | 2–0 | |
---|---|---|
Hagi Jardel |
Report |
Deportivo La Coruña | 4–3 | |
---|---|---|
Pandiani Tristán |
Report | Okocha Leroy |
Milan | 1–1 | |
---|---|---|
Shevchenko |
Report | Djalminha |
Paris Saint-Germain | 2–0 | |
---|---|---|
Christian |
Report |
Khán giả: 31.250
Trọng tài: Vítor Melo Pereira (Bổ Đào Nha)
Bảng C
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 6 | 4 | 1 | 1 | 8 | 5 | +3 | 13 | Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp | |
2 | 6 | 2 | 2 | 2 | 6 | 8 | −2 | 8 | ||
3 | 6 | 2 | 2 | 2 | 8 | 4 | +4 | 8 | ||
4 | 6 | 1 | 1 | 4 | 5 | 10 | −5 | 4 |
Nguồn: UEFA
Bayern Munich | 1–0 | |
---|---|---|
Jeremies |
Report |
Lyon | 3–0 | |
---|---|---|
Marlet Anderson |
Report |
Bayern Munich | 1–0 | |
---|---|---|
Élber |
Report |
Spartak Moscow | 0–3 | |
---|---|---|
Report | Scholl Paulo Sérgio |
Lyon | 3–0 | |
---|---|---|
Govou Laigle |
Report |
Arsenal | 1–0 | |
---|---|---|
Henry |
Report |
Bayern Munich | 1–0 | |
---|---|---|
Élber |
Report |
Bảng D
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 6 | 4 | 1 | 1 | 14 | 9 | +5 | 13 | Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp | |
2 | 6 | 3 | 1 | 2 | 12 | 10 | +2 | 10 | ||
3 | 6 | 2 | 0 | 4 | 7 | 12 | −5 | 6 | ||
4 | 6 | 1 | 2 | 3 | 9 | 11 | −2 | 5 |
Nguồn: UEFA
Anderlecht | 1–0 | |
---|---|---|
Radzinski |
Report |
Leeds United | 0–2 | |
---|---|---|
Report | Hierro Raúl |
Lazio | 0–1 | |
---|---|---|
Report | Smith |
Real Madrid | 4–1 | |
---|---|---|
Morientes Figo Helguera Roberto Carlos |
Report | Stoica |
Leeds United | 2–1 | |
---|---|---|
Harte Bowyer |
Report | Stoica |
Anderlecht | 1–4 | |
---|---|---|
Koller |
Report | Smith Viduka Harte |
Real Madrid | 3–2 | |
---|---|---|
Raúl Figo |
Report | Smith Viduka |
Leeds United | 3–3 | |
---|---|---|
Bowyer Wilcox Viduka |
Report | Ravanelli Mihajlović |
Anderlecht | 2–0 | |
---|---|---|
Dindane Goor |
Report |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “UEFA Club Ranking 2000”. Bert Kassies. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2021.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Các trận đấu vòng bảng thứ hai 2000–01 tại UEFA.com