Villefranche-de-Rouergue (tổng)
Giao diện
Tổng Villefranche-de-Rouergue | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Occitanie |
Tỉnh | Aveyron |
Quận | Quận Villefranche-de-Rouergue |
Xã | 7 |
Mã của tổng | 12 42 |
Thủ phủ | Villefranche-de-Rouergue |
Tổng ủy viên hội đồng –Nhiệm kỳ |
Claude Penel |
Dân số không trùng lặp |
15 588 người (1999) |
Diện tích | 19 940 ha = 199,40 km² |
Mật độ | 78,17 hab./km² |
Tổng Villefranche-de-Rouergue là một tổng thuộc tỉnh Aveyron trong vùng Occitanie.
Tổng này được tổ chức xung quanh Villefranche-de-Rouergue ở quận Villefranche-de-Rouergue. Độ cao khu vực này dao động từ 230 m (La Rouquette) đến 591 m (Morlhon-le-Haut) với độ cao trung bình 350 m.
Các đơn vị trực thuộc
[sửa | sửa mã nguồn]Tổng Villefranche-de-Rouergue gồm 7 xã với dân số 15 588 người (điều tra dân số năm 1999, dân số không tính trùng)
Xã | Dân số | Mã bưu chính |
Mã insee |
---|---|---|---|
Martiel | 823 | 12200 | 12140 |
Morlhon-le-Haut | 527 | 12200 | 12159 |
La Rouquette | 626 | 12200 | 12205 |
Savignac | 540 | 12200 | 12263 |
Toulonjac | 642 | 12200 | 12281 |
Vailhourles | 511 | 12200 | 12287 |
Villefranche-de-Rouergue | 11 919 | 12200 | 12300 |
Biến động dân số
[sửa | sửa mã nguồn]1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 |
---|---|---|---|---|---|
12 205 | 13 679 | 15 197 | 15 953 | 15 917 | 15 588 |
Nombre retenu à partir de 1962 : dân số không tính trùng |