[go: nahoru, domu]

Bước tới nội dung

Bút

Bộ sưu tập danh ngôn mở Wikiquote
Phiên bản vào lúc 18:00, ngày 5 tháng 4 năm 2024 của Mongrangvebet (thảo luận | đóng góp) (Trang mới: “'''Bút''' (tiếng Latin là ''penna'' hay còn gọi là '''cây viết''') là dụng cụ dùng mực, màu hoặc chì để ghi trên bề mặt, thông thường bề mặt giấy. <ref>[http://www.merriam-webster.com/dictionary/pen Pen]. Merriam-Webster Dictionary</ref> Công dụng của bút là để viết hoặc vẽ. == Danh ngôn == * The pen is mightier than the sword. ** Ngòi bút sắc hơn thanh ki…”)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Bút (tiếng Latin là penna hay còn gọi là cây viết) là dụng cụ dùng mực, màu hoặc chì để ghi trên bề mặt, thông thường bề mặt giấy. [1] Công dụng của bút là để viết hoặc vẽ.

Danh ngôn

[sửa]
  • The pen is mightier than the sword.
    • Ngòi bút sắc hơn thanh kiếm
      • Benjamin Franklin, Oration, (1783).
  • Ngòi bút của các bạn cũng là những vũ khí sắc bén trong sự nghiệp phò chính, trừ tà...
    • Thư gửi trí thức Nam Bộ ngày 25 tháng 5 năm 1947, Hồ Chí Minh,Toàn tập, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, năm 2001.
  • Mắt sáng, lòng trong, bút sắc
    • Nhà báo Hữu Thọ (nguyên Tổng Biên tập Báo Nhân dân) chúc tết đầu năm 2003 với các nhà báo.
  • To hold a pen is to be at war.
    • Cầm bút là bước vào cuộc chiến.
      • Voltaire

Ca dao, tục ngữ, thành ngữ Việt Nam

[sửa]
  • Bút Nam Tào, dao thầy thuốc.
    • Tục ngữ Việt Nam
  • Bút sa gà chết.
    • Tục ngữ Việt Nam
  • Bút trổ hoa sen.
    • Tục ngữ Việt Nam

Tham khảo

[sửa]
  1. ^ Pen. Merriam-Webster Dictionary

Liên kết ngoài

[sửa]
Wikipedia
Wikipedia
Wikipedia có bài viết về: