ATP Tour 2022
ATP Tour 2022 là hệ thống giải quần vợt nam chuyên nghiệp hàng đầu thế giới được tổ chức bởi Hiệp hội Quần vợt Chuyên nghiệp (ATP) cho mùa giải quần vợt 2022. Lịch thi đấu của ATP Tour 2022 bao gồm các giải Grand Slam (được tổ chức bởi Liên đoàn Quần vợt Quốc tế (ITF), ATP Finals, ATP Tour Masters 1000, ATP Cup, ATP Tour 500 và ATP Tour 250. Lịch thi đấu năm 2022 cũng bao gồm Davis Cup (được tổ chức bởi ITF), Next Gen ATP Finals, Laver Cup, giải đấu không tính điểm vào bảng xếp hạng.
Carlos Alcaraz giành danh hiệu Grand Slam đầu tiên tại Giải quần vợt Mỹ Mở rộng, và kết thúc năm với vị trí số 1 thế giới. Anh cũng giành 4 danh hiệu khác: Rio, Miami, Barcelona, và Madrid. | |
Chi tiết | |
---|---|
Thời gian | 1 tháng 1 năm 2022 – 28 tháng 11 năm 2022 |
Lần thứ | 53 |
Giải đấu | 68 |
Thể loại | Grand Slam (4) ATP Finals ATP Masters 1000 (8) ATP Cup ATP 500 (13) ATP 250 Next Generation ATP Finals Davis Cup Laver Cup |
Thành tích (đơn) | |
Số danh hiệu nhiều nhất | Carlos Alcaraz Novak Djokovic (5) |
Vào chung kết nhiều nhất | Carlos Alcaraz Novak Djokovic Casper Ruud Stefanos Tsitsipas (7) |
Số tiền thưởng cao nhất | Carlos Alcaraz ($10,102,330)[1] |
Số điểm cao nhất | Carlos Alcaraz (6,820)[2] [3] |
Giải thưởng | |
Tay vợt của năm | Carlos Alcaraz |
Đội đôi của năm | Wesley Koolhof Neal Skupski |
Tay vợt tiến bộ nhất của năm | Carlos Alcaraz |
Tay vợt mới đến của năm | Holger Rune |
Tay vợt trở lại của năm | Borna Ćorić |
← 2021 2023 → |
Do cuộc tấn công của Nga vào Ukraina, ATP, WTA (Hiệp hội Quần vợt Nữ), ITF, và 4 giải Grand Slam đã thông báo các tay vợt đến từ Belarus và Nga không được phép thi đấu dưới tên hoặc quốc kỳ của quốc gia, nhưng vẫn được tham dự các giải đấu cho đến khi có thông báo mới.[4]
Vào ngày 20 tháng 5 năm 2022, ATP, ITF, và WTA thông báo không tính điểm xếp hạng Wimbledon, do quyết định cấm các vận động viên Nga và Belarus tham dự giải đấu của All England Club.[5]
Lịch thi đấu
sửaDưới đây là lịch thi đấu của các giải đấu trong năm 2022.[6][7]
Grand Slam |
ATP Finals |
ATP Masters 1000 |
ATP 500 |
ATP 250 |
Đội tuyển |
Tháng 1
sửaTháng 2
sửaTháng 3
sửaTuần | Giải đấu | Nhà vô địch | Á quân | Bán kết | Tứ kết |
---|---|---|---|---|---|
7 tháng 3 14 tháng 3 |
Indian Wells Masters Indian Wells, Hoa Kỳ ATP Masters 1000 $9,554,920 – Cứng – 96S/48Q/32D Kết quả đơn – Kết quả đôi |
Taylor Fritz 6–3, 7–6(7–5) |
Rafael Nadal | Carlos Alcaraz Andrey Rublev |
Cameron Norrie Nick Kyrgios Miomir Kecmanović Grigor Dimitrov |
John Isner Jack Sock 7–6(7–4), 6–3 |
Santiago González Édouard Roger-Vasselin | ||||
21 tháng 3 28 tháng 3 |
Miami Open Miami Gardens, Hoa Kỳ ATP Masters 1000 $9,554,920 – Cứng – 96S/48Q/32D Kết quả đơn – Kết quả đôi |
Carlos Alcaraz 7–5, 6–4 |
Casper Ruud | Hubert Hurkacz Francisco Cerúndolo |
Daniil Medvedev Miomir Kecmanović Jannik Sinner Alexander Zverev |
Hubert Hurkacz John Isner 7–6(7–5), 6–4 |
Wesley Koolhof Neal Skupski |
Tháng 4
sửaTuần | Giải đấu | Nhà vô địch | Á quân | Bán kết | Tứ kết |
---|---|---|---|---|---|
4 tháng 4 | U.S. Men's Clay Court Championships Houston, Hoa Kỳ ATP 250 $ – Đất nện (Đỏ nâu) – 28S/16Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi |
|
| ||
Grand Prix Hassan II Marrakesh, Morocco ATP 250 $ – Đất nện (Đỏ) – 28S/16Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi |
|
| |||
11 tháng 4 | Monte-Carlo Masters Roquebrune-Cap-Martin, Pháp ATP Masters 1000 € – Đất nện (Đỏ) – 56S/28Q/28D Kết quả đơn – Kết quả đôi |
|
| ||
18 tháng 4 | Barcelona Open Barcelona, Tây Ban Nha ATP 500 € – Đất nện (Đỏ) – 48S/24Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi |
|
| ||
Serbia Open Belgrade, Serbia ATP 250 $ – Đất nện (Đỏ) – 28S/16Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi |
|
| |||
25 tháng 4 | Estoril Open Cascais, Bồ Đào Nha ATP 250 € – Đất nện (Đỏ) – 28S/16Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi |
|
| ||
Bavarian International Tennis Championships Munich, Đức ATP 250 € – Đất nện (Đỏ) – 28S/16Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi |
|
|
Tháng 5
sửaTuần | Giải đấu | Nhà vô địch | Á quân | Bán kết | Tứ kết |
---|---|---|---|---|---|
2 tháng 5 | Madrid Open Madrid, Tây Ban Nha ATP Masters 1000 € – Đất nện (Đỏ) – 56S/28Q/28D Kết quả đơn – Kết quả đôi |
|
| ||
9 tháng 5 | Italian Open Rome, Ý ATP Masters 1000 € – Đất nện (Đỏ) – 56S/28Q/32D Kết quả đơn – Kết quả đôi |
|
| ||
16 tháng 5 | Geneva Open Geneva, Thụy Sĩ ATP 250 € – Đất nện (Đỏ) – 28S/16Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi |
|
| ||
Lyon Open Lyon, Pháp ATP 250 € – Đất nện (Đỏ) – 28S/16Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi |
|
| |||
23 tháng 5 30 tháng 5 |
Giải quần vợt Pháp Mở rộng Paris, Pháp Grand Slam € – Đất nện (Đỏ) – 128S/128Q/64D/32X Kết quả đơn – Kết quả đôi – Kết quả đôi nam nữ |
|
|
Tháng 6
sửaTuần | Giải đấu | Nhà vô địch | Á quân | Bán kết | Tứ kết |
---|---|---|---|---|---|
6 tháng 6 | Rosmalen Grass Court Championships 's-Hertogenbosch, Hà Lan ATP 250 € – Cỏ – 28S/16Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi |
|
| ||
Stuttgart Open Stuttgart, Đức ATP 250 € – Cỏ – 28S/16Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi |
|
| |||
13 tháng 6 | Halle Open Halle, Đức ATP 500 € – Cỏ – 32S/24Q/24D Kết quả đơn – Kết quả đôi |
|
| ||
Queen's Club Championships Luân Đôn, Anh Quốc ATP 500 $ – Cỏ – 32S/16Q/24D Kết quả đơn – Kết quả đôi |
|
| |||
20 tháng 6 | Eastbourne International Eastbourne, Anh Quốc ATP 250 $ – Cỏ – 28S/16Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi |
|
| ||
Mallorca Championships Santa Ponsa, Tây Ban Nha ATP 250 € – Cỏ – 28S/16Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi |
|
| |||
27 tháng 6 4 tháng 7 |
Giải quần vợt Wimbledon Luân Đôn, Anh Quốc Grand Slam £ – Cỏ – 128S/128Q/64D/48X Kết quả đơn – Kết quả đôi – Kết quả đôi nam nữ |
|
|
Giải đấu bị ảnh hưởng
sửaĐại dịch COVID-19 đã ảnh hưởng đến các giải đấu ở cả ATP và WTA. Dưới đây là các giải đấu bị hủy do đại dịch.
Tuần | Giải đấu | Thực trạng |
---|---|---|
10 tháng 1 | ASB Classic Auckland, New Zealand ATP Tour 250 Cứng |
Hủy[8] |
Thống kê
sửaGrand Slam |
ATP Finals |
ATP Masters 1000 |
ATP 500 |
ATP 250 |
Số danh hiệu giành được theo tay vợt
sửaTổng số | Tay vợt | Grand Slam | ATP Finals | Masters 1000 | Tour 500 | Tour 250 | Tổng số | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
S | D | X | S | D | S | D | S | D | S | D | S | D | X | ||
3 | Nadal, RafaelRafael Nadal (ESP) | ● | ● | ● | 3 | 0 | 0 | ||||||||
3 | Rublev, AndreyAndrey Rublev (RUS) | ● | ● | ● | 2 | 1 | 0 | ||||||||
3 | Koolhof, WesleyWesley Koolhof (NED) | ● ● ● | 0 | 3 | 0 | ||||||||||
3 | Skupski, NealNeal Skupski (GBR) | ● ● ● | 0 | 3 | 0 | ||||||||||
2 | Kokkinakis, ThanasiThanasi Kokkinakis (AUS) | ● | ● | 1 | 1 | 0 | |||||||||
2 | Arévalo, MarceloMarcelo Arévalo (ESA) | ● ● | 0 | 2 | 0 | ||||||||||
2 | Bopanna, RohanRohan Bopanna (IND) | ● ● | 0 | 2 | 0 | ||||||||||
2 | González, SantiagoSantiago González (MEX) | ● ● | 0 | 2 | 0 | ||||||||||
2 | Molteni, AndrésAndrés Molteni (ARG) | ● ● | 0 | 2 | 0 | ||||||||||
2 | Ramanathan, RamkumarRamkumar Ramanathan (IND) | ● ● | 0 | 2 | 0 | ||||||||||
2 | Rojer, Jean-JulienJean-Julien Rojer (NED) | ● ● | 0 | 2 | 0 | ||||||||||
1 | Kyrgios, NickNick Kyrgios (AUS) | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Dodig, IvanIvan Dodig (CRO) | ● | 0 | 0 | 1 | ||||||||||
1 | Alcaraz, CarlosCarlos Alcaraz (ESP) | ● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | Auger-Aliassime, FélixFélix Auger-Aliassime (CAN) | ● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | Bolelli, SimoneSimone Bolelli (ITA) | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Fognini, FabioFabio Fognini (ITA) | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Haase, RobinRobin Haase (NED) | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | López, FelicianoFeliciano López (ESP) | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Middelkoop, MatwéMatwé Middelkoop (NED) | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Tsitsipas, StefanosStefanos Tsitsipas (GRE) | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Pütz, TimTim Pütz (GER) | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Venus, MichaelMichael Venus (NZL) | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Bautista Agut, RobertoRoberto Bautista Agut (ESP) | ● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | Bublik, AlexanderAlexander Bublik (KAZ) | ● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | Karatsev, AslanAslan Karatsev (RUS) | ● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | Monfils, GaëlGaël Monfils (FRA) | ● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | Martínez, PedroPedro Martínez (ESP) | ● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | Norrie, CameronCameron Norrie (GBR) | ● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | Opelka, ReillyReilly Opelka (USA) | ● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | Ramos Viñolas, AlbertAlbert Ramos Viñolas (ESP) | ● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | Ruud, CasperCasper Ruud (NOR) | ● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | Sousa, JoãoJoão Sousa (POR) | ● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | Molchanov, DenysDenys Molchanov (UKR) | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Herbert, Pierre-HuguesPierre-Hugues Herbert (FRA) | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Mahut, NicolasNicolas Mahut (FRA) | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Peers, JohnJohn Peers (AUS) | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Polášek, FilipFilip Polášek (SVK) | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Matos, RafaelRafael Matos (BRA) | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Meligeni Alves, FelipeFelipe Meligeni Alves (BRA) | ● | 0 | 1 | 0 |
Số danh hiệu giành được theo quốc gia
sửaTổng số | Quốc gia | Grand Slam | ATP Finals | Masters 1000 | Tour 500 | Tour 250 | Tổng số | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
S | D | X | S | D | S | D | S | D | S | D | S | D | X | ||
8 | Tây Ban Nha (ESP) | 1 | 2 | 1 | 4 | 7 | 1 | 0 | |||||||
6 | Hà Lan (NED) | 1 | 5 | 0 | 6 | 0 | |||||||||
4 | Nga (RUS) | 1 | 2 | 1 | 3 | 1 | 0 | ||||||||
4 | Anh Quốc (GBR) | 1 | 3 | 1 | 3 | 0 | |||||||||
3 | Úc (AUS) | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 0 | ||||||||
2 | Pháp (FRA) | 1 | 1 | 1 | 1 | 0 | |||||||||
2 | Argentina (ARG) | 2 | 0 | 2 | 0 | ||||||||||
2 | El Salvador (ESA) | 2 | 0 | 2 | 0 | ||||||||||
2 | Ấn Độ (IND) | 2 | 0 | 2 | 0 | ||||||||||
2 | México (MEX) | 2 | 0 | 2 | 0 | ||||||||||
1 | Croatia (CRO) | 1 | 0 | 0 | 1 | ||||||||||
1 | Canada (CAN) | 1 | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | Đức (GER) | 1 | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Hy Lạp (GRE) | 1 | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Ý (ITA) | 1 | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | New Zealand (NZL) | 1 | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Kazakhstan (KAZ) | 1 | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | Na Uy (NOR) | 1 | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | Bồ Đào Nha (POR) | 1 | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | Hoa Kỳ (USA) | 1 | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | Slovakia (SVK) | 1 | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Ukraina (UKR) | 1 | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Brasil (BRA) | 1 | 0 | 1 | 0 |
Danh hiệu
sửaNhững tay vợt sau đây giành được danh hiệu đầu tiên ở các nội dung đơn, đôi hoặc đôi nam nữ:
- Đơn
- Thanasi Kokkinakis (25 năm, 280 ngày) – Adelaide 2 (kết quả)
- Đôi
- Ramkumar Ramanathan (27 năm, 62 ngày) – Adelaide 1 (kết quả)
Thứ hạng cao nhất
sửaNhững tay vợt sau đây cao nhất ở mùa giải trong top 50 (in đậm là các tay vợt lần đầu tiên vào top 10):
- Đơn
- Félix Auger-Aliassime (vị trí số 9 vào ngày 10 tháng 1)
- Taylor Fritz (vị trí số 22 vào ngày 10 tháng 1)
- Tommy Paul (vị trí số 41 vào ngày 10 tháng 1)
- Carlos Alcaraz (vị trí số 31 vào ngày 17 tháng 1)
- Arthur Rinderknech (vị trí số 48 vào ngày 17 tháng 1)
- Đôi
- Marcelo Arévalo (vị trí số 30 vào ngày 17 tháng 1)
- Tomislav Brkić (vị trí số 40 vào ngày 17 tháng 1)
Bảng xếp hạng ATP
sửaDưới đây là bảng xếp hạng ATP và bảng xếp hạng Cuộc đua ATP của top 20 tay vợt đơn, tay vợt đôi, và đội đôi.
Đơn
sửa
†Thay đổi kể từ lần xếp hạng tuần trước
|
†Thay đổi kể từ lần xếp hạng tuần trước |
Vị trí số 1
sửaNgười giữ | Ngày giành được | Ngày tụt hạng |
---|---|---|
Novak Djokovic (SRB) | Kết thúc năm 2021 | Hiện tại |
Đôi
sửa
†Thay đổi kể từ lần xếp hạng tuần trước
|
†Thay đổi kể từ lần xếp hạng tuần trước
|
Vị trí số 1
sửaNgười giữ | Ngày giành được | Ngày tụt hạng |
---|---|---|
Mate Pavić (CRO) | Kết thúc năm 2021 | Hiện tại |
Phân phối điểm
sửaĐiểm được phân bố như sau:[12]
Thể loại | VĐ | CK | BK | TK | V16 | V32 | V64 | V128 | Q | Q3 | Q2 | Q1 |
Grand Slam (128S) | 2000 | 1200 | 720 | 360 | 180 | 90 | 45 | 10 | 25 | 16 | 8 | 0 |
Grand Slam (64D) | 2000 | 1200 | 720 | 360 | 180 | 90 | 0 | – | 25 | – | 0 | 0 |
ATP Finals (8S/8D) | 1500 (max) 1100 (min) | 1000 (max) 600 (min) | 600 (max) 200 (min) |
200 cho mỗi trận thắng vòng bảng, +400 cho trận thắng bán kết, +500 cho trận thắng chung kết. | ||||||||
ATP Tour Masters 1000 (96S) | 1000 | 600 | 360 | 180 | 90 | 45 | 25 | 10 | 16 | – | 8 | 0 |
ATP Tour Masters 1000 (56S/48S) | 1000 | 600 | 360 | 180 | 90 | 45 | 10 | – | 25 | – | 16 | 0 |
ATP Tour Masters 1000 (32D) | 1000 | 600 | 360 | 180 | 90 | 0 | – | – | – | – | – | – |
ATP Tour 500 (48S) | 500 | 300 | 180 | 90 | 45 | 20 | 0 | – | 10 | – | 4 | 0 |
ATP Tour 500 (32S) | 500 | 300 | 180 | 90 | 45 | 0 | – | – | 20 | – | 10 | 0 |
ATP Tour 500 (16D) | 500 | 300 | 180 | 90 | 0 | – | – | – | 45 | – | 25 | 0 |
ATP Tour 250 (56S/48S) | 250 | 150 | 90 | 45 | 20 | 10 | 0 | – | 5 | – | 3 | 0 |
ATP Tour 250 (32S/28S) | 250 | 150 | 90 | 45 | 20 | 0 | – | – | 12 | – | 6 | 0 |
ATP Tour 250 (16D) | 250 | 150 | 90 | 45 | 0 | – | – | – | – | – | – | – |
ATP Cup | S 750 (max) D 250 (max) | Chi tiết, xem ATP Cup 2022 |
Xem thêm
sửaTham khảo
sửa- ^ “ATP Prize Money Leaders” (PDF). Protennslive.com. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2022.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
- ^ a b “ATP Race To Turin”. ATP Tour. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2022.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
- ^ “ATP 2022 awards”. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2023.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
- ^ “Joint Statement by the International Governing Bodies of Tennis”. 1 tháng 3 năm 2022.
- ^ “Wimbledon to lose ranking points over player ban”. BBC Sport (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2022.
- ^ “ATP Releases Calendar For Opening Half Of 2022 Season”. ATP Tour. 25 tháng 11 năm 2021.
- ^ “Tournaments”. ATP Tour. 22 tháng 12 năm 2021.
- ^ “Tennis: ASB Classic cancelled for second straight year”. The New Zealand Herald. 29 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2021.
- ^ “Current ATP Rankings (Singles)”. atptour.com. ATP Tour, Inc.
- ^ “ATP Rankings - Doubles Team Rankings”. ATP Tour.
- ^ “Current ATP Rankings (Doubles)”. Association of Tennis Professionals.
- ^ “2022 ATP Official Rulebook - FedEx ATP Rankings” (PDF). ATP Tour. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2021.