đần
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗə̤n˨˩ | ɗəŋ˧˧ | ɗəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗən˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaTính từ
sửađần
- Kém thông minh.
- Anh khôn nhưng vợ anh đần, lấy ai lo liệu xa gần cho anh. (ca dao)
- Thờ thẫn, không linh hoạt.
- Hỏi, nó chẳng nói, mặt nó cứ đần ra.
Tham khảo
sửa- "đần", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)