đàn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗa̤ːn˨˩ | ɗaːŋ˧˧ | ɗaːŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗaːn˧˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “đàn”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửađàn
- Nhạc cụ có dây hoặc các nốt phím dùng để tạo ra các loại âm thanh trong nhạc.
- Gảy đàn.
- Nền đất, đá đắp cao hoặc đài dựng cao để tế lễ.
- Lập đàn cầu siêu.
- Đàn tràng.
- Đàn trường.
- Pháp đàn.
- Tao đàn.
- Trai đàn.
- Nơi để diễn thuyết (những vấn đề chính trị, văn chương).
- Bước lên đàn diễn thuyết.
- Trên đàn ngôn luận.
- Tập hợp của nhiều động vật, nhất là súc vật cùng bên nhau.
- Đàn trâu.
- Đàn ong.
- Đàn gà.
- Tập hợp của nhiều đứa trẻ cùng một nơi, một khu vực.
- Đàn trẻ tung tăng ở sân trường.
- Đất nung thô có tráng men.
- Bát đàn.
Động từ
sửađàn
- Chơi đàn, làm phát ra tiếng nhạc bằng đàn.
- Vừa đàn vừa hát.
- San cho đều, cho phẳng.
- Đàn đất.
- Đàn thóc ra phơi.
- Dàn mỏng để nghiền, giã đất (trong nghề gốm).
Tham khảo
sửa- "đàn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)