đời
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗə̤ːj˨˩ | ɗəːj˧˧ | ɗəːj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗəːj˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
sửađời
- Khoảng thời gian tính từ lúc sinh ra đến lúc chết của một sinh vật.
- Cuộc đời ngắn ngủi.
- Già nửa đời người.
- Sự sống xã hội của con người.
- Yêu đời.
- Chán đời.
- Được đổi đời.
- Mang tiếng với đời.
- Cuộc sống ngoài đạo Thiên Chúa; những người không theo đạo Thiên Chúa.
- Bên đạo, bên đờị
- Thế hệ nối tiếp nhau của người.
- Đời cha cho chí đời con.
- Đời này sang đời khác.
- Triều đại.
- Đời vua.
- Lê chúa.
- Trịnh.
- Khoảng thời gian hoạt động, làm việc ở một lĩnh vực nào đó.
- Đời học sinh.
- Đời làm báo.
- Lần kết hôn (đã kết thúc).
- Ba đời chồng.
- Có một đứa con với đời vợ trước.
Tham khảo
sửa- "đời", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)