dậy
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zə̰ʔj˨˩ | jə̰j˨˨ | jəj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟəj˨˨ | ɟə̰j˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
sửadậy
- Chuyển từ trạng thái không hoạt động (thường là khi ngủ) sang trạng thái hoạt động (thường là sau khi thức giấc).
- Thức khuya, dậy sớm.
- Canh một chưa nằm, canh năm đã dậy.
- Ngủ dậy.
- Đánh thức dậy.
- Chuyển từ tư thế nằm sang tư thế ngồi, hay từ tư thế nằm hoặc ngồi sang tư thế đứng.
- Ngồi dậy.
- Lóp ngóp bò dậy.
- Còn ốm nhưng cố gượng dậy đi làm.
- Chuyển từ trạng thái không có những biểu hiện rõ rệt của sự tồn tại sang trạng thái có những biểu hiện rõ rệt (nói về cái gì nổi lên, rực lên, bốc lên, v. v. ).
- Khúc sông dậy sóng.
- Tiếng reo hò như sấm dậy.
- Tô cho dậy màu.
- Trong lòng dậy lên những tình cảm đẹp đẽ.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "dậy", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)