chui
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨuj˧˧ | ʨuj˧˥ | ʨuj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨuj˧˥ | ʨuj˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửachui
- Thò đầu vào hoặc luồn toàn thân qua chỗ hẹp, kín hoặc thấp.
- Chui xuống hầm.
- Chui qua hàng rào .
- Chó chui gầm chạn. (tục ngữ)
- Vào tổ chức, hàng ngũ... lén lút với mục đích xấu.
- Chui vào tổ chức
- Làm lén lút vì không theo quy định.
- Rượu bán chui.
- Cưới chui.
Tham khảo
sửa- "chui", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)