tù
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tṳ˨˩ | tu˧˧ | tu˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tu˧˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “tù”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửatù
- Người có tội bị giam cầm.
- Giải tù đi làm.
- Nơi giam giữ những người vi phạm pháp luật.
- Nhà tù Phú Quốc
- Nói nước không lưu thông được ra ngoài.
- Ao tù nước đọng.
Tính từ
sửatù
- Bị giam cầm ở một nơi vì phạm tội.
- Án một năm tù.
- Nói một góc lớn hơn một góc vuông và nhỏ hơn một góc bẹt.
- Góc 120° là góc tù.
Tham khảo
sửa- "tù", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [tu˧˨]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [dʱu˩]
Danh từ
sửatù
- mũ.
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửaTiếng Sán Chay
sửaDanh từ
sửatù
- con vật.
- slam tù vài
- ba con trâu
Tham khảo
sửa- Gregerson, Kenneth J.; Edmondson, Jerold A. (1998). "Some Puzzles in Cao Lan" (PDF).