chịu
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA : /cḭw31/
Động từ
chịu
- Bằng lòng, ưng thuận.
- Chúng ta thà hi sinh tất cả, chứ không chịu mất nước (Hồ Chí Minh)
- Đành nhận, không thể khác được.
- Mình làm mình chịu, kêu mà ai thường (Truyện Kiều)
- Nhận là không thể làm được.
- Bài toán khó thế thì xin chịu
- Chưa trả được nợ.
- Túng quá chưa trả được nợ, xin chịu
- Tiếp nhận một tác động bên ngoài.
- Ông cụ tài chịu rét
- Thừa nhận là kém người khác.
- Chịu anh là người biết nhiều chuyện
- Cố gắng làm một việc đòi hỏi tốn công.
- Cháu nó cũng chịu đọc sách.
- Trgt. Chưa trả ngay được.
- Đón bà hàng gạo mà đong chịu (Nguyên Hồng).
Tham khảo
- "chịu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)