[go: nahoru, domu]

Bước tới nội dung

rối rắm

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do TheHighFighter2 (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 06:25, ngày 13 tháng 8 năm 2023 (#mục_từ_mới:_vie). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zoj˧˥ zam˧˥ʐo̰j˩˧ ʐa̰m˩˧ɹoj˧˥ ɹam˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹoj˩˩ ɹam˩˩ɹo̰j˩˧ ɹa̰m˩˧

Tính từ

[sửa]

rối rắm

  1. Rối lằng nhằng, không rõ ràng, rành mạch.
    Trình bày rối rắm.
    Đầu óc rối rắm với bao ý nghĩ.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Rối rắm, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam