[go: nahoru, domu]

Bước tới nội dung

Mama Gogo: The Series

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
  • Mama Gogo: The Series
  • แม่มาคุม...หนุ่มบาร์ร้อน
Thể loại
Đạo diễnTichakorn Phukhaotong
Diễn viên
Nhạc kếtว่างอยู่ (Available) (Wang Yu) - Ployshompoo Supasap, Apichaya Saejung
Quốc giaThái Lan
Ngôn ngữTiếng Thái
Số tập12
Sản xuất
Thời lượng40 - 45 phút/tập
Đơn vị sản xuất
Trình chiếu
Kênh trình chiếu
Phát sóng12 tháng 6 năm 2022 (2022-06-12) – 28 tháng 8 năm 2022 (2022-08-28)

Mama Gogo: The Series (tiếng Thái: แม่มาคุม...หนุ่มบาร์ร้อน; RTGS: Mae Ma Khum... Num Baron) là một bộ phim truyền hình Thái Lan phát sóng năm 2022 với sự tham gia của Cris Horwang, Thanat Lowkhunsombat (Lee) và Paweenut Pangnakorn (Pookie).

Bộ phim được đạo diễn bởi Tichakorn Phukhaotong và sản xuất bởi GMMTV cùng với Hard Feeling Film. Đây là một trong 16 dự án phim truyền hình trong năm 2021 được GMMTV giới thiệu trong sự kiện "GMMTV 2021: The New Decade Begins" vào ngày 3 tháng 12 năm 2020.[1][2] Tuy nhiên, bộ phim bị lùi lại sang năm 2022, được phát sóng vào lúc 20:30 (ICT), Chủ nhật trên GMM 25 và có mặt trên nền tảng trực tuyến AIS Play lúc 22:30 (ICT) cùng ngày, bắt đầu từ ngày 12 tháng 6 năm 2022.[3] Bộ phim kết thúc vào ngày 28 tháng 8 năm 2022.

Diễn viên

[sửa | sửa mã nguồn]

Diễn viên chính

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Cris Horwang vai Annie
  • Paweenut Pangnakorn (Pookie) vai Tina

Diễn viên phụ

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Sivakorn Lertchuchot (Guy) vai Yut
  • Apichaya Saejung (Ciize) vai Fifa
  • Puttachat Pongsuchat (Tui Tui) vai Sui

Khách mời

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Darina Boonchu (Nancy) vai Pupae (Tập 1)
  • Patara Eksangkul (Foei) vai Dome (Tập 1, 11)
  • Watthanachai Treedecha vai Pramote (Tập 2)
  • Krittaphat Chanthanaphot (Pong) vai Guang (Tập 5)
  • Tipnaree Weerawatnodom (Namtan) vai Kiwi (Tập 12)

Nhạc phim

[sửa | sửa mã nguồn]
Tên bài hát Thể hiện Ref.
ว่างอยู่ (Available)
(Wang Yu)
Ployshompoo Supasap (Jan)

Apichaya Saejung (Ciize)

[4]

Đón nhận

[sửa | sửa mã nguồn]

Rating truyền hình Thái Lan

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Trong bảng dưới đây, màu xanh biểu thị rating thấp nhất và màu đỏ biểu thị rating cao nhất.
Tập Khung giờ

(UTC+07:00)

Ngày phát sóng Tỷ lệ rating trung bình Ref.
1 Chủ nhật, 20:30 12 tháng 6 năm 2022 0.187% [5]
2 19 tháng 6 năm 2022 0.159% [6]
3 26 tháng 6 năm 2022 0.144% [7]
4 3 tháng 7 năm 2022 0.108% [8]
5 10 tháng 7 năm 2022 0.206% [9]
6 17 tháng 7 năm 2022 0.170% [10]
7 24 tháng 7 năm 2022 0.148% [11]
8 31 tháng 7 năm 2022 0.102% [12]
9 7 tháng 8 năm 2022 0.096% [13]
10 14 tháng 8 năm 2022 0.136% [14]
11 21 tháng 8 năm 2022 0.090% [15]
12 28 tháng 8 năm 2022
Trung bình 1
^1 Dựa trên tỷ lệ rating trung bình mỗi tập.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “[LIVE] งานแถลงข่าว #GMMTV2021 : The New Decade Begins”. youtube.com. GMMTV. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2022.
  2. ^ "GMMTV" จัดงานใหญ่ "GMMTV 2021 The New Decade Begins" เปิดโผ 16 ซีรีส์เรื่องเยี่ยม พร้อมเผยโปรเจกต์ใหม่สุดปัง ทัพนักแสดงชื่อดังร่วมงานกว่า 100 ชีวิต”. www.gmm-tv.com/news/. GMMTV. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2022.
  3. ^ “[Official Trailer] MAMA GOGO แม่มาคุม...หนุ่มบาร์ร้อน”. youtube.com. GMMTV. 29 tháng 5 năm 2022. Truy cập 9 tháng 6 năm 2022.
  4. ^ “ว่างอยู่ (Available) Ost.MAMA GOGO แม่มาคุม...หนุ่มบาร์ร้อน - Jan&Ciize”. youtube.com. GMMTV Records. 3 tháng 7 năm 2022. Truy cập 3 tháng 7 năm 2022.
  5. ^ “เรตติ้งวันที่ 10-12 มิถุนายน 2565”. Kwiangremote.
  6. ^ “เรตติ้งวันที่ 17-19 มิถุนายน 2565”. Kwiangremote.
  7. ^ “เรตติ้งวันที่ 24-26 มิถุนายน 2565”. Kwiangremote.
  8. ^ “เรตติ้งวันที่ 1-3 กรกฎาคม 2565”. Kwiangremote.
  9. ^ “เรตติ้งวันที่ 8-10 กรกฎาคม 2565”. Kwiangremote.
  10. ^ “เรตติ้งวันที่ 14-17 กรกฎาคม 2565”. Kwiangremote.
  11. ^ “เรตติ้งวันที่ 22-24 กรกฎาคม 2565”. Kwiangremote.
  12. ^ “เรตติ้งวันที่ 29-31 กรกฎาคม 2565”. Kwiangremote.
  13. ^ “เรตติ้งวันที่ 5-7 สิงหาคม 2565”. Kwiangremote.
  14. ^ “เรตติ้งวันที่ 11-14 สิงหาคม 2565”. Kwiangremote.
  15. ^ “เรตติ้งวันที่ 19-21 สิงหาคม 2565”. Kwiangremote.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
GMM 25 - Phim truyền hình của GMMTV: 20:30 (ICT), Chủ nhật
Chương trình trước Mama Gogo: The Series
(12/6/2022 - 28/8/2022)
Chương trình kế tiếp
Cupid's Last Wish
(27/3/2022 - 29/5/2022)
Bad Buddy Series (phát lại)
(4/9/2022 - 20/11/2022)