Mint To Be
Mint To Be นายนั่นแหล่ะ... คู่แท้ของฉัน | |
---|---|
Thể loại | Hài lãng mạn Chính kịch |
Sáng lập | GMMTV |
Dựa trên | Mint To Be เขาว่ากันว่า...นายเกิดมาเพื่อเป็นของฉัน! của May112 |
Đạo diễn | Kanittha Kwunyoo |
Diễn viên | Perawat Sangpotirat Worranit Thawornwong |
Quốc gia | Thái Lan |
Ngôn ngữ | Tiếng Thái |
Số tập | 10 |
Sản xuất | |
Thời lượng | 60 phút/tập |
Trình chiếu | |
Kênh trình chiếu | GMM 25 LINE TV |
Phát sóng | 29 tháng 7 năm 2018 | – 30 tháng 9 năm 2018
Mint To Be (tiếng Thái: Mint To Be – นายนั่นแหล่ะ... คู่แท้ของฉัน; RTGS: Mint To Be – Nai Nan Lae Khu Thae Khong Chan) là một bộ phim truyền hình Thái Lan phát sóng năm 2018 với sự tham gia của Perawat Sangpotirat (Krist) và Worranit Thawornwong (Mook).
Bộ phim được đạo diễn bởi Kanittha Kwunyoo và sản xuất bởi GMMTV và Baa-Ram-Ewe. Đây là một trong mười dự án phim truyền hình cho năm 2018 được GMMTV giới thiệu trong sự kiện "Series X" vào ngày 1 tháng 2 năm 2018.[1][2] Bộ phim được phát sóng vào lúc 20:30 (ICT), Chủ nhật trên GMM 25 và phát lại vào 22:20 (ICT) cùng ngày trên LINE TV, bắt đầu từ ngày 29 tháng 7 năm 2018. Bộ phim kết thúc vào ngày 30 tháng 9 năm 2018.[3][4]
Diễn viên
[sửa | sửa mã nguồn]Dưới đây là dàn diễn viên của bộ phim:[5][6]
Diễn viên chính
[sửa | sửa mã nguồn]- Perawat Sangpotirat (Krist) vai Mint
- Worranit Thawornwong (Mook) vai Bebe
Diễn viên phụ
[sửa | sửa mã nguồn]- Nawat Phumphotingam (White) vai Bo
- Nara Thepnupa vai Bambam
- Jirakit Kuariyakul (Toptap) vai Wave
- Maripha Siripool (Wawa) vai Nook
- Weerayut Chansook (Arm) vai Oat
- Supranee Jayrinpon (Kai) vai Mai
- Tatchakorn Boonlapayanan (Godji) vai Jelly
- Suchada Poonpattanasuk (Hoom) vai Boom
- Duangjai Hathaikarn vai bà Buathong
- Praeploy Oree vai Oeae
- Sarunthorn Klaiudom (Mean) vai Tubtim
Nhạc phim
[sửa | sửa mã nguồn]Tên bài hát | Thể hiện | Ref. |
---|---|---|
ยิ่งปฏิเสธยิ่งรักเธอ
(Ying Pa Ti Set Ying Ruk Tur) |
Worranit Thawornwong (Mook) | [7] |
ประตูอากาศและวันดีดี
(Pra Too Ar Kard Lae Wan Dee Dee) |
Perawat Sangpotirat (Krist) | [8] |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “GMMTV SERIES X เปิดตัวซีรีส์สุดปังปี 2018 ทัพนักแสดงกว่า 80 ชีวิต”. sanook.com (bằng tiếng Thái). Sanook.com. ngày 2 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2020.
- ^ “"จีเอ็มเอ็มทีวี" ยกขบวนนักแสดงเปิดตัว "GMMTV SERIES X" ปี 2018 สุดปัง!!!”. mgronline.com (bằng tiếng Thái). Mgronline. ngày 1 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2020.
- ^ “เรื่องย่อ Mint To Be นายนั่นแหละ คู่แท้ของฉัน”. springnews.co.th (bằng tiếng Thái). Spring News. ngày 23 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2020.
- ^ “เคมีฟินๆ "คริส-มุก" ในตัวอย่าง "Mint To Be นายนั่นแหละ คู่แท้ของฉัน"”. sanook.com (bằng tiếng Thái). Sanook.com. ngày 25 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2020.
- ^ “เรื่องย่อ::: Mint To Be นายนั่นแหละ...คู่แท้ของฉัน”. teenee.com (bằng tiếng Thái). Teenee. ngày 18 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2020.
- ^ “Trailer Mint To Be นายนั่นแหละ...คู่แท้ของฉัน”. youtube.com. GMMTV. ngày 16 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2020.
- ^ “ยิ่งปฏิเสธ ยิ่งรักเธอ Ost.Mint To Be นายนั่นแหละ...คู่แท้ของฉัน - มุก วรนิษฐ์”. youtube.com. GMMTV Records. ngày 24 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2020.
- ^ “ประตู อากาศ และวันดีดี - คริส พีรวัส”. youtube.com. GMMTV Records. ngày 11 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2020.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Mint To Be Lưu trữ 2021-04-21 tại Wayback Machine trên LINE TV
- Mint To Be trên Internet Movie Database
- GMMTV