[go: nahoru, domu]

đồi

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do Tildebot (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 05:02, ngày 20 tháng 5 năm 2007 (Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

Tiếng Việt

Cách phát âm

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

đồi

  1. đất cao tự nhiên, khoảng 200m, dốc thoai thoải hai bên.
    Đồi chè.

Tham khảo