huyền
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hwiə̤n˨˩ | hwiəŋ˧˧ | hwiəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hwiən˧˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “huyền”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửahuyền
- Tên gọi của một trong sáu thanh điệu tiếng Việt, được kí hiệu bằng dấu "`".
- Đá có màu đen nhánh, dùng làm đồ trang sức.
- Chuỗi hạt huyền.
- Dây đàn, đàn.
- Khói trầm cao thấp tiếng huyền gần xa. (Truyện Kiều)
- Cạnh đối diện với góc vuông trong tam giác vuông.
- Cạnh huyền.
- Đường huyền.
Tính từ
sửahuyền
- Có màu đen nhánh.
- Đen huyền.
- Dáng cây thế cổ thụ trườn bò qua mép chậu, đổ xuôi xuống dưới thành góc 120° rồi vươn ngọn lên, điệu đi của cây mềm mại, tay cành buông thả tự nhiên gây cảm giác nhẹ nhàng, thư thái.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "huyền", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)