nhét
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲɛt˧˥ | ɲɛ̰k˩˧ | ɲɛk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲɛt˩˩ | ɲɛ̰t˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Động từ
sửanhét
- Đặt vào trong và ấn cho chặt.
- Nhét quần áo vào tay nải.
- Lèn vào.
- Nhét ba chục người vào ô-tô.
- Ăn (thtục) dùng với ý khinh bỉ.
- Kêu đói mãi, sao không nhét đi?
Tham khảo
sửa- "nhét", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)