[go: nahoru, domu]

Bước tới nội dung

chịu

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do Tttrung-bot (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 16:20, ngày 11 tháng 10 năm 2006 (Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /cḭw31/

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Động từ

chịu

  1. Bằng lòng, ưng thuận.
    Chúng ta thà hi sinh tất cả, chứ không chịu mất nước (Hồ Chí Minh)
  2. Đành nhận, không thể khác được.
    Mình làm mình chịu, kêu mà ai thường (Truyện Kiều)
  3. Nhận là không thể làm được.
    Bài toán khó thế thì xin chịu
  4. Chưa trả được nợ.
    Túng quá chưa trả được nợ, xin chịu
  5. Tiếp nhận một tác động bên ngoài.
    Ông cụ tài chịu rét
  6. Thừa nhậnkém người khác.
    Chịu anh là người biết nhiều chuyện
  7. Cố gắng làm một việc đòi hỏi tốn công.
    Cháu nó cũng chịu đọc sách.
  8. Trgt. Chưa trả ngay được.
    Đón bà hàng gạo mà đong chịu (Nguyên Hồng).

Tham khảo