Khác biệt giữa bản sửa đổi của “chịu”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Ajoute: fr |
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information |
||
Dòng 2: | Dòng 2: | ||
{{-pron-}} |
{{-pron-}} |
||
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|c|h|ị|u}}/}} |
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|c|h|ị|u}}/}} |
||
{{-nôm-}} |
|||
{{top}} |
|||
*[[𠰉]]: [[nhâu]], [[cheo]], [[chiu]], [[siêu]], [[giễu]], [[nhậu]], [[trêu]], [[dẻo]], [[chịu]], [[diễu]], [[ghẹo]], [[réo]], [[giéo]], [[xạu]], [[déo]], [[nhẹo]], [[chíu]] |
|||
*[[]]: [[chịu]] |
|||
*[[𠺥]]: [[chịu]] |
|||
{{mid}} |
|||
*[[召]]: [[giẹo]], [[trịu]], [[triệu]], [[chẹo]], [[thiệu]], [[chịu]], [[xạu]], [[trẹo]] |
|||
*[[𠹾]]: [[chịu]] |
|||
{{bottom}} |
|||
{{-verb-}} |
{{-verb-}} |
||
Dòng 24: | Dòng 33: | ||
{{-ref-}} |
{{-ref-}} |
||
{{R:FVDP}} |
{{R:FVDP}} |
||
{{R:WinVNKey:Lê Sơn Thanh}} |
|||
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]] |
Phiên bản lúc 16:20, ngày 11 tháng 10 năm 2006
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA : /cḭw31/
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Động từ
chịu
- Bằng lòng, ưng thuận.
- Chúng ta thà hi sinh tất cả, chứ không chịu mất nước (Hồ Chí Minh)
- Đành nhận, không thể khác được.
- Mình làm mình chịu, kêu mà ai thường (Truyện Kiều)
- Nhận là không thể làm được.
- Bài toán khó thế thì xin chịu
- Chưa trả được nợ.
- Túng quá chưa trả được nợ, xin chịu
- Tiếp nhận một tác động bên ngoài.
- Ông cụ tài chịu rét
- Thừa nhận là kém người khác.
- Chịu anh là người biết nhiều chuyện
- Cố gắng làm một việc đòi hỏi tốn công.
- Cháu nó cũng chịu đọc sách.
- Trgt. Chưa trả ngay được.
- Đón bà hàng gạo mà đong chịu (Nguyên Hồng).
Tham khảo
- "chịu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)