patte
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /pat/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
patte /pat/ |
pattes /pat/ |
patte gc /pat/
- Chân, cẳng (động vật).
- Patte de chien — chân chó
- Patte de mouche — chân ruồi
- (Thông tục) Chân, tay (người).
- Avoir les pattes — chân tay bẩn
- (Thân mật) Hoa tay, sự khéo tay.
- Peintre qui a de la patte — họa sĩ có hoa tay
- (Hàng hải) Lưỡi (neo).
- Đinh móc, móc sắt.
- Nẹp áo; nắp túi.
- Ngòi kẻ giấy nhạc.
- à pattes — (thông tục) đi bộ
- avoir un fil à la patte — (thân mật) có sự vướng víu
- bas les pattes — (thân mật) bỏ chân xuống, đừng mó máy vào đó
- coup de patte — (thân mật) lời châm chọc
- être entre les pattes de quelqu'un — (thân mật) lọt vào tay ai
- faire patte de velours — rụt móng chân vào (mèo)+ (nghĩa bóng) vờ mơn trớn để tìm cách hãm hại
- graisser la patte à quelqu'un — xem graisser
- marcher à quatre pattes — bò
- mettre la patte sur — (thông tục) bắt chước, tóm được
- montrer patte blanche — đưa ra đúng mật hiệu, nó đúng mật hiệu để vào
- ne remuer ni pied ni patte — xem remuer
- patte d’ épaule — cầu vai (áo bộ đội)
- pattes d’araignée — ngón tay dài ngoằng
- pattes de lapin — râu má ngắn
- pattes de mouche — xem mouche
- retomber sur ses pattes — (thông tục) thoát khỏi bước gian nguy
- tomber sous la patte de quelqu'un — sa vào tay ai
Tham khảo
sửa- "patte", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Na Uy
sửaDanh từ
sửaXác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | patte | patten |
Số nhiều | patter | pattene |
patte gđ
Từ dẫn xuất
sửaTham khảo
sửa- "patte", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)