Cobalt(II) tetrafluoroborat(III)
Giao diện
Coban(II) tetrafloroborat(III) | |
---|---|
Mẫu coban(II) tetrafloroborat(III) hexahydrat | |
Tên khác | Coban đitetrafloroborat(III) Cobanơ tetrafloroborat(III) |
Số CAS | 15684-35-2 (6 nước) |
Nhận dạng | |
Số CAS | |
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | Co(BF4)2 |
Khối lượng mol | 232,5422 g/mol (khan) 340,63388 g/mol (6 nước) |
Bề ngoài | tinh thể vàng nâu (6 nước) |
Điểm nóng chảy | |
Điểm sôi | |
Độ hòa tan trong nước | tan[1] |
Độ hòa tan | tạo phức với amonia |
Các nguy hiểm | |
Các hợp chất liên quan | |
Hợp chất liên quan | Sắt(II) tetrafloroborat(III) Niken(II) tetrafloroborat(III) |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Coban(II) tetrafloroborat(III) là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học Co(BF4)2. Nó có thể tạo thành hexahydrat và hexacetonitril[2], và cũng có thể tạo phức với các phối tử phosphapyrazole.[3]
Điều chế
[sửa | sửa mã nguồn]Coban(II) tetrafloroborat(III) có thể thu được bằng phản ứng của axit tetrafloroboric(III) và coban(II) cacbonat.
Hợp chất khác
[sửa | sửa mã nguồn]Co(BF4)2 còn tạo một số hợp chất với NH3, như Co(BF4)2·6NH3 là tinh thể màu hoa hồng đỏ, D = 1,54 g/cm³.[4]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Coban(II) tetrafloroborat(III) trên Alfa Aesar
- ^ Libus, Wlodzimierz; Chachulski, Bogdan; Fraczyk, Leszek. Electrical conductance and ionic association of the bivalent transition metal tetrafluoroborates in acetonitrile solution. Journal of Solution Chemistry, 1980. 9 (5): 355–369. doi:10.1007/BF00651542.
- ^ 段炼. 膦杂吡唑金属有机配合物的合成研究[D]. 山西师范大学, 2016.
- ^ Handbook… (Pierre Villars, Karin Cenzual, Roman Gladyshevskii; Walter de Gruyter GmbH & Co KG, 24 thg 7, 2017 - 1970 trang). Truy cập 24 tháng 2 năm 2021.