Cobalt(II) nitrit
Giao diện
Cobalt(II) nitrit | |
---|---|
Tên khác | Cobalt dinitrit Cobanơ nitrit Cobalt(II) nitrat(III) Cobalt dinitrat(III) Cobanơ nitrat(III) |
Nhận dạng | |
Số CAS | |
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | Co(NO2)2 |
Khối lượng mol | 150,9426 g/mol |
Bề ngoài | tinh thể đỏ nâu |
Điểm nóng chảy | |
Điểm sôi | |
Độ hòa tan trong nước | 76 mg/100 mL (0 ℃) 490 mg/100 mL (25 ℃)[1] |
Các nguy hiểm | |
Các hợp chất liên quan | |
Hợp chất liên quan | Cobalt(II) nitrat |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Cobalt(II) nitrit là một hợp chất vô cơ, một loại muối của coban và acid nitrơ có công thức Co(NO2)2, tinh thể đỏ nâu, nó tan ít trong nước.
Điều chế
[sửa | sửa mã nguồn]Phản ứng trao đổi giữa cobalt(II) nitrat và natri nitrit sẽ tạo kết tủa:
Tính chất vật lý
[sửa | sửa mã nguồn]Cobalt(II) nitrit tạo thành tinh thể đỏ nâu.
Hợp chất này tan ít trong nước.
Hợp chất khác
[sửa | sửa mã nguồn]Co(NO2)2 còn tạo một số hợp chất với NH3, như:
- Co(NO2)2·2NH3 – chất rắn nâu đen;
- Co(NO2)2·4NH3 – chất rắn vàng nâu (D25 ℃ = 1,814 g/cm³);
- Co(NO2)2·6NH3 – chất rắn cam nhạt (D25 ℃ = 1,41 g/cm³).[2]
Co(NO2)2 còn tạo một số hợp chất với N2H4, như 2Co(NO2)2·3N2H4 là chất rắn màu đỏ.[3]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ CRC Handbook of Chemistry and Physics, 93th Edition – trang 4-60 ([1]). Truy cập 24 tháng 3 năm 2020.
- ^ Kobalt: Teil B — Ergänzungsband Lieferung 1 (Herbert Lehl, Karl-Christian Buschbeck, Rostislaw Gagarin; Springer-Verlag, 3 thg 9, 2013 - 314 trang), trang 14 – [2]. Truy cập 16 tháng 5 năm 2020.
- ^ British Abstracts: Pure chemistry and physiology. ser. A (1928), trang 258. Truy cập 15 tháng 2 năm 2021.